echanges the sentence into cleft sentences. 1.He is reparing the roof now Giúpe em vợi ạ em cảm ơn
2 câu trả lời
Đáp án: It is him who is repairing the roof now.
Dịch nghĩa: Là anh ấy người mà đang sửa mái nhà.
Cấu trúc câu chẻ áp dụng:
It + tobe + phần cần nhấn mạnh + who/that clause
1. He is reparing the roof now.
⇒ It is him who is repairing the roof now. (Cấu trúc: It + is / was + Noun / pronoun + who + V + O …)