Dùng thì đúng của động từ trong ngoặc: 11. What you (do) at 7 p.m yesterday? 12. We didn't recognize him. He (change) a lot. 13. He discovered to his horror that he (eat) a fly. 14. Where you (spend) your holiday last year? 15. He (do) nothing before he saw me. 16. All of them (sing) when I came. 17. She constantly (invite) me to lunch and dine with her once or twice a year. 18. Why didn't you listen while I (speak) to you? 19. They had sold all the books when we (get) there. 20. Where are you? - I'm upstairs. I (have) a bath.
2 câu trả lời
$11.$ were you doing.
- "at 7 p.m yesterday": mốc thời gian rõ ràng trong quá khứ.
$→$ Thì quá khứ tiếp diễn: Was/ Were + S + V-ing?
$12.$ has changed
- Hành động xảy ra trong quá khứ và còn tiếp diễn ở hiện tại.
$→$ $S$ + has (I, He, She, It, Danh từ số ít)/ have (We, You, They, Danh từ số nhiều) + V (Pii) + O.
$13.$ ate
- Vế trước chia thì quá khứ đơn + Là một chuỗi hành động.
$→$ Thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).
$14.$ did you spend
- "last year".
$→$ Thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).
$15.$ had done
- Kết hợp thì quá khứ đơn và thì quá khứ hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
+ Hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành: S + had + V (Pii).
+ Hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).
$16.$ were singing
$17.$ invites
- " once or twice a year".
$→$ S + V (s/es).
$18.$ was speaking
- Câu $16 + 18:$ Kết hợp thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào.
+ Hành động đang xảy ra dùng thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + V-ing.
+ Hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).
$19.$ got
- Kết hợp thì quá khứ đơn và thì quá khứ hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
+ Hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành: S + had + V (Pii).
+ Hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).
- S + had + V (Pii) + when + S + V (-ed/ bất quy tắc).
$20.$ am having
- S + am/ is/ are + V-ing.
`11`. ⇒ What did you do ...... ?
→ Mượn did làm trợ động từ thì do phải giữ nguyên
→ Nhận biết QKĐ: yesterday
`12`. ⇒ has changed
→ Công thức: S + have/has + V3/ed
→ Diễn tả 1 hành động trong QK kéo dài tới hiện tại nên ta dùng HTHT
`13`. ⇒ was eating
→ Công thức: S + was/were + V_ing + O
→ Diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra xung quanh thời điểm ăn trong quá khứ
`14`. ⇒ Where did you spend ... ?
→ Mượn did làm trợ động từ thì spend phải giữ nguyên
→ Nhận biết QKĐ: Last ....
`15`. ⇒ has done
→ Công thức: S + have/has + V3/ed
→ Nhận biết HTHT: before
`16`. ⇒ song
→ Công thức: S + V2/ed
→ Nhận biết QKĐ: When ....
`17`. ⇒ invites
→ Công thức: S + V1(s/es)
→ Nhận biết HTĐ: once or twice ....
`18`. ⇒ was speaking
→ Công thức: S + was/were + V_ing
→ Nhận biết QKTD: While ....
`19`. ⇒ got
→ Công thức: S + V2/ed
→ Nhận biết QKĐ: When ...
→ Dịch nghĩa: Họ đã bán hết sách khi chúng tôi đến đó.
`20`. ⇒ am having
→ Công thức: S +am/is/are + V_ing
→ Diễn tả 1 hành động đang xảy ra ở hiện tại
→ Dịch nghĩa: Bạn ở đâu? - Tôi đang lên lầu. Tôi đang tắm.
@Ngọc Linggk9
Chúc bạn học tốt !!!