Dùng thì đúng của động từ trong ngoặc: 1. Mrs. Green (take) Alice to the dentist many times. 2. My sister always (wash) her hands before meals. 3. Hurry up? The train (come) in. 4. I hope it (not rain) when we start early tomorrow. 5. He (sleep) so he did not understand what you said to him. 6. Will you wait a minute while I (look) through the text? 7. You must tell me what you (do) since I last saw you. 8. An economic crisis often (follow) the war. 9. You (witness) many things by the tim you die. 10. So far you (make) no mistakes on this exercise.
2 câu trả lời
$1.$ has taken
- "many times": chỉ kinh nghiệm / số lần làm việc gì.
$→$ Thì hiện tại hoàn thành: $(+)$ $S$ + has (I, He, She, It, Danh từ số ít) $/$ have (We, You, They, Danh từ số nhiều) + V (Pii) + O.
$2.$ washes
- "always": chỉ tần suất.
$→$ Thì hiện tại đơn: $S$ $+$ $V$ $(s/es).$
+ I, You, We, They, Danh từ số nhiều: giữ nguyên động từ.
+ He, She, It, Danh từ số ít: Thêm "s" hoặc "es" sau động từ.
$3.$ is coming
- "Hurry up".
$→$ Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V-ing.
$4.$ won't rain
- "hope" nói về hy vọng.
$→$ Thì tương lai đơn: S + will + V.
$5.$ slept
- Vế sau có "did not".
$→$ Thì quá khứ đơn: $S$ $+$ $V$ $(-ed/$ bất quy tắc$).$
$6.$ look
- Thì tương lai đơn + while + Thì hiện tại đơn.
$7.$ have done
- "since + mốc thời gian".
$→$ Thì hiện tại hoàn thành: $(+)$ $S$ + has (I, He, She, It, Danh từ số ít) $/$ have (We, You, They, Danh từ số nhiều) + V (Pii) + O.
$8.$ follows
- "often": chỉ tần suất.
$→$ Thì hiện tại đơn: $S$ $+$ $V$ $(s/es).$
+ I, You, We, They, Danh từ số nhiều: giữ nguyên động từ.
+ He, She, It, Danh từ số ít: Thêm "s" hoặc "es" sau động từ.
$9.$ had witnessed
- Kết hợp thì quá khứ đơn và thì quá khứ hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
+ Hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành: S + had + V (Pii).
+ Hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).
- S + had + V (Pii) + by the time + S + V (-ed/ bat quy tac).
$10.$ have made
- "So far".
$→$ Thì hiện tại hoàn thành: $(+)$ $S$ + has (I, He, She, It, Danh từ số ít) $/$ have (We, You, They, Danh từ số nhiều) + V (Pii) + O.
`1.` has taken
`-` Cấu trúc: S + have/has + Vpp
`-` many times là DHNB
`2.` washes (THÌ HTĐ - always là DHNB)
`3.` is coming (Hurry up - HTTD: S + am/is/are + V-ing)
`4.` won't rain (Thì TLĐ: S + will + V-inf)
`5.` slept (QKĐ: S + Ved/Vc2 + ... )
`6.` look (S + will + V + while + S + V(HTD)
`7.` have done
`-` since là DHNB
`-` Cấu trúc: S + have/has + Vpp
`8.` follows (often - HTĐ: S + Vs/es + ..)
`9.` had witnessed (QKHT - by the time, form: S + had + Vpp + ...)
`10.` have made
`-` Câu ở thì HTHT - so far là DHNB
`-` Cấu trúc: S + have/has + Vpp