Động TừTần suất không gặp miss trật miss, boss thiếu chút nữa miss lở miss hỏng fail, miss, fall through, boss không hiểu miss hụt miss trể tàu miss Danh Từ cú đánh trật muff, miss khuyết điểm defect, blemish, deficiency, failing, failure, miss sẩy thai miss sự đẻ non miscarriage, abortion, miss cái đánh hụt miss gọi người nào bằng cô miss sanh thiếu tháng miss, antedate sự thiếu deficiency, shortage, want, eclipse, defection, miss còn thiếu từ gì?

2 câu trả lời

Không thể xác định nghĩa của từ là đủ hay không bạn nhé. Mọi thứ chỉ mang tính chất tương đối vì qua quá trình sử dụng trong đời sống hàng ngày, một số từ lại có thêm nghĩa.

Như vậy, số lượng nghĩa bạn liệt kê ra thế kia mình nghĩ là khá nhiều và tương đối đủ rồi nhé.

Các động từ tần suất mà bạn liệt kê ra không thiếu từ gì cả, như vậy đã đủ rồi nhé! 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm
3 lượt xem
2 đáp án
1 giờ trước