2 câu trả lời
Cấu trúc:
Câu khẳng định
S + had + VpII
Câu phủ định
S + hadn’t + VpII
Câu nghi vấn
Had + S + VpII ?
Dấu hiệu
Thì quá khứ hoàn thành thường được dùng kèm với các giới từ và liên từ như:
- Until then, by the time, prior to that time, before, after, for, as soon as, by, ...
- Before, after, when by, by the time, by the end of + time in the past …
Ví dụ:
- When I got up this morning, my father had already left.
- By the time I met you, I had worked in that company for five years.
Cấu trúc:
Câu khẳng định
S + had + VpII
Câu phủ định
S + hadn’t + VpII
Câu nghi vấn
Had + S + VpII ?
Dấu hiệu
Thì quá khứ hoàn thành thường được dùng kèm với các giới từ và liên từ như:
- Until then, by the time, prior to that time, before, after, for, as soon as, by, ...
- Before, after, when by, by the time, by the end of + time in the past …
- chúc bạn học tốt
- @teocute09@
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm