2 câu trả lời
Đặt câu từ backgrounds
→
- Do you take the initiative to reach out to people of different backgrounds?
Dịch : Bạn có nỗ lực rao giảng tin mừng cho những người có gốc gác khác nhau không?
- What does the “pure language” enable Jehovah’s servants of all ethnic backgrounds to do?
Dịch : “Ngôn ngữ thanh sạch” giúp tôi tớ Đức Giê-hô-va thuộc mọi chủng tộc làm được gì?
- Adapt to the Householder: You will meet people having different interests and backgrounds.
Dịch : Thích nghi với chủ nhà: Bạn sẽ gặp những người có sở thích và gốc gác khác nhau.
- But seekers of truth from many backgrounds have realized that worship is not a matter of preference.
Dịch : Nhưng những người thuộc nhiều gốc gác khác nhau tìm kiếm lẽ thật đã hiểu ra rằng sự thờ phượng không phải là vấn đề sở thích riêng.
Backgrounds: nền tảng, tầng lớp
`-` He graduated with science backgrounds.
Dịch: Anh ta tốt nghiệp về ngành khoa học.
`-` We all come from similar backgrounds.
Dịch: Tất cả chúng tôi đều thuộc chung một tầng lớp.
`-` Backgrounds are different from country by country.
Dịch: Nguồn gốc thì khác nhau từ quốc gia này đến quốc gia khác.
`-` Their socio-economic backgrounds are very different.
Dịch: Nền kinh tế xã hội của họ rất khác.
`-` They recruit students from very different backgrounds.
Dịch: Họ tuyển sinh viên có nhiều hoàn cảnh khác nhau.
`-` Their socio - economic backgrounds are very different.
Dịch: Nền kinh tế xã hội của họ rất khác.
`-` The scholarship committee gave preference to students from disadvantaged backgrounds.
Dịch: Hội đồng học bổng ưu tiên cho những sinh viên có hoàn cảnh khó khăn.