danh động từ là j???

2 câu trả lời

Danh động từ (gerund) là hình thức động từ thêm -ing. Danh động từ có thể làm:

1. Chủ ngữ (subjects)

Ví dụ: Swimming is good for our health. (Bơi lội tốt cho sức khỏe.)

2. Tân ngữ (objects)

Danh động từ làm tân ngữ trực tiếp sau các động từ: admit (thú nhận), appreciate (cảm kích), avoid (tránh), delay (hoãn lại), deny (phủ nhận), discuss (thảo luận), enjoy (thích), imagine (tưởng tượng), involve (có liên quan), keep (giữ, cứ), mention (đề cập), mind (phiền), miss (bỏ lỡ), postpone (hoãn lại), practice (thực hành), recall (nhớ lại), recollect (nhớ lại), report (báo cáo), resent (không hài lòng), resist (phản đối), risk (liều lĩnh), suggest (đề nghị), tolerate (chịu đựng).

Ví dụ: We discussed selling the old car.

He admitted cheating on the test.

3. Danh động từ làm tân ngữ của giới từ.

+ Adjective + preposition + Gerund

+ Noun + preposition + Gerund

+ Verb + preposition + Gerund

Ví dụ: Mary is crazy about playing tennis. (Mary rất thích chơi tennis.)

Sue dreams of being a pop star. (Sue mơ trở thành ngôi sao nhạc Pop.)

4. Danh động từ được dùng sau các cụm từ: be busy, can’t / couldn’t help, can’t stand / bear / face, feel like, it’s no good / use, spend time, there’s no point in, it’s (not) worth.

Ví dụ: He is busy reading the paper.

She couldn’t help laughing.

5. Bổ ngữ của chủ ngữ hoặc tân ngữ (subjective / objective complements)

6. Danh động từ làm bổ ngữ của chủ ngữ.

Ví dụ: My favorite sport is swimming.

7. Danh động từ làm bổ ngữ của tân ngữ, sau một số động từ: call, catch, discover, feel, find, hear, get, imagine, keep, leave, notice, see, send, set, stop, watch.

Ví dụ: I saw him crossing the street.

Danh động từ là 1 hình thức của động từ, được tạo ra bằng cách thêm đuôi

-ing vào động từ nguyên mẫu

Câu hỏi trong lớp Xem thêm