Công thức của QK đơn,QK tiếp diễn, QK hoàn thành, câu chủ động, câu bị động ( hiện tại và quá khứ )

2 câu trả lời

1. Thì quá khứ đơn (Simple Past):

a) Đối với động từ "be"

Khẳng định: S + was/were.....

Phủ định: S+ was/were + not.....

Nghi vấn: Was/Where + S + ..... ?

b) Đối với động từ thường:

Khẳng định: S + V2/ed.....

Phủ định: S + đi + not + V-inf....

Nghi vấn: Did + S + V-inf.......?

Cách dùng: Dùng thì quá khứ đơn khi nói về 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

2. Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect):

Khẳng định: S + have/has + V3/ed

Phủ định: S + have/has + not + V3/ed

Nghi vấn : Have/Has + S + V3/ed?

QK đơn:

(+) S+ V-ed/ V2.

(-) S+ didn't+ V-inf.

(?) Did+ S+ V-inf?

Dấu hiệu: last, ago, yesterday, in+ năm.

-----------------------

QK tiếp diễn:

(+) S+ was/ were+ V-ing.

(-) S+ was/ were+ V-ing.

(?) Was/ Were+ S+ V-ing?

Dấu hiệu:

- at + giờ + thời gian trong quá khứ.
-at this time + thời gian trong quá khứ.
- in + năm 
- in the past

------------------------

QK hoàn thành:

(+) S+ had+ Vp2.

(-) S+ hadn’t+ Vp2.

(?) Had+ S+ Vp2?

Dấu hiệu: When, before, after, by the time.

------------------------

Câu bị động trên hình nhé.

Câu hỏi trong lớp Xem thêm