Complete the following sentences with an appropriate form of the given word. 1. It is …………..to eat too much sugar and fat. HEALTH 2. If you can give a reasonable……… for your bad behavior last night, I’ll forgive you. EXPLAIN 3. After taking an aspirin, her headache………………….. APPEAR 4. The ……………….in this town are very friendly. RESIDE 5. She received a lot of ………………from her parents. COURAGE 6. If your work is ………………..,you’ll get a raise . SATISFY 7. What is the correct ………………of this word? PRONOUNCE 8. The child should be punished because of his bad…………… BEHAVE 9. We’ve decided to interview the best six……………..for the job. APPLY 10. Many rural areas in Viet Nam have been ………………… URBAN
2 câu trả lời
Complete the following sentences with an appropriate form of the given word.
1. It is …unhealthy ………..to eat too much sugar and fat. HEALTH
unhealthy (adj) : không tốt cho sức khỏe
( Ăn quá nhiều đường và chất béo là không tốt cho sức khỏe )
2. If you can give a reasonable…explanation…… for your bad behavior last night, I’ll forgive you. EXPLAIN
explanation (n) : lời giải thích
( Nếu bạn đưa ra một lời giải thích hợp lí về hành vi của mình vào tối hôm qua, tôi sẽ tha thứ cho bạn )
3. After taking an aspirin, her headache………disappeared………….. APPEAR
appear (v) : xuất hiện >< disappear (v) : biến mất
( Sau khi uống một liều thuốc thì cơn đau đầu của cô ấy đã biến mất )
4. The ……residents………….in this town are very friendly. RESIDE
resident (n) cư dân
( Cư dân ở thị trấn này thì rất thân thiện)
5. She received a lot of ……encouragement…………from her parents. COURAGE
encouragement (n) : sự khích lệ, sự khuyến khích
( Cô ấy nhận được nhiều sự khích lệ từ bố mẹ )
6. If your work is ………satisfactory………..,you’ll get a raise . SATISFY
satisfactory (adj) : đạt yêu cầu, đạt được sự thỏa mãn, vừa ý
( Nếu công việc của bạn đạt yêu cầu thì bạn sẽ được tăng lương )
7. What is the correct ……pronunciation…………of this word? PRONOUNCE
pronunciation (n) : cách phát âm
( Cách phát âm đúng của từ này là như thế nào )
8. The child should be punished because of his bad…behavior………… BEHAVE
behavior (n) : cách cư xử
( Cậu bé nên bị phạt vì cách hành xử tồi tệ của mình )
9. We’ve decided to interview the best six……applicants………..for the job. APPLY
applicant (n): người xin việc, người nộp đơn
( Chúng tôi quyết định phỏng vấn 6 ứng viên xin việc xuất sắc nhất cho công việc
10. Many rural areas in Viet Nam have been ……urbanized…………… URBAN
urban (v): đô thị hóa
( Nhiều vùng nông thôn ở Việt Nam đã được đô thị hóa )
=>
1. unhealthy
2. explanation
3. disappear
4. resident
5. encouragement
6. satisfactory
7. pronunciation
8. behavior
9. applicants
10.urbanized