Có thể gửi cho mình 1 số cấu trúc thường gặp để thi vào 10 đc k ạ

2 câu trả lời

Cách sử dụng 12 thì trong tiếng Anh (12 tenses); Cách chuyển đổi câu chủ động, câu bị động (active, passive voices); Cách chuyển đổi câu trực tiếp , câu gián tiếp (direct , reported speech); Câu so sánh (comparison); Câu ước (wishes); Câu điều kiện (conditional sentences); Cách dùng từ (nouns, adjective, adverb, verbs……); Cách sử dụng giới từ (prepositions); Phrasal verbs

1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá....để cho ai làm gì...)e.g. This structure is too easy for you to remember. e.g. He ran too fast for me to follow.

2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...) e.g. This box is so heavy that I cannot take it. e.g. He speaks so soft that we can’t hear anything.

3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...) e.g. It is such a heavy box that I cannot take it. e.g. It is such interesting books that I cannot ignore them at all.

4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : (Đủ... cho ai đó làm gì...)e.g. She is old enough to get married. e.g. They are intelligent enough for me to teach them English.

5. Have/ get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)e.g. I had my hair cut yesterday. e.g. I’d like to have my shoes repaired.

6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something : (đã đến lúc ai đó phải làm gì...) e.g. It is time you had a shower. e.g. It’s time for me to ask all of you for this question.

7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: (làm gì... mất bao nhiêu thời gian... hoc tieng anh) e.g. It takes me 5 minutes to get to school.e.g. It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.

8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: (ngăn cản ai/ cái gì... làm gì..)e.g. He prevented us from parking our car here.

9. S + find+ it+ adj to do something: (thấy ... để làm gì...) e.g. I find it very difficult to learn about English. e.g. They found it easy to overcome that problem.10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì) e.g. I prefer dog to cat. e.g. I prefer reading books to watching TV.

11. Would rather ('d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: (thích làm gì hơn làm gì) e.g. She would play games than read books. e.g. I’d rather learn English than learn Biology.

12. To be/get Used to + V-ing: (quen làm gì) e.g. I am used to eating with chopsticks.

13. Used to + V (infinitive): (Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm nữa) e.g. I used to go fishing with my friend when I was young. e.g. She used to smoke 10 cigarettes a day.

14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về....e.g. I was amazed at his big beautiful villa.

15. To be angry at + N/V-ing: tức giận về e.g. Her mother was very angry at her bad marks.

16. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về.../ kém về...e.g. I am good at swimming. e.g. He is very bad at English.

17. by chance = by accident (adv): tình cờ e.g. I met her in Paris by chance last week.

18. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về...e.g. My mother was tired of doing too much housework every day.

19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì...e.g. She can't stand laughing at her little dog.

20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó...e.g. My younger sister is fond of playing with her dolls.

21. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến...e.g. Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays.

22. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc thời gian làm gì e.g. He always wastes time playing computer games each day. e.g. Sometimes, I waste a lot of money buying clothes.

23.Trật tự của tính từ

24. stress+ pronunciation

Bạn tham khảo một số cấu trúc cực kì thông dụng và hay gặp trong đề thi vào 10 nhé!

1. It takes sb khoảng thời gian to do sth = sb spend khoảng thời gian doing sth

VD: It took her 3 hours to get to the city centre.

= She spent 3 hours getting to the city centre.

2. Like = tobe interested in = enjoy = keen on

VD: She likes politics

= She is interested in politics

3. Because + clause = because of + N

VD: He can’t move because his leg was broken.

= He can’t move because of his broken leg.

4. Although + clause = despite + N = in spite of + N

VD: Although she is old, she can compute very fast

= Despite / In spite of her old age, she can compute very fast

5. Cấu trúc: …. too + adj (for sb) to do sth: quá để làm gì

VD: She is so beautiful that everybody loves her.

= It is such a beautiful girl that everybody loves her.

Adj/ Adv + enough (for sb) to do sth: đủ để làm gì

VD: This car is safe enough for him to drive.

The policeman ran quickly enough to catch the robber.

6. Cấu trúc: prefer sb to do sth = would rather sb Vpast sth: thích, muốn ai làm gì

VD: I prefer you (not) to smoke here

= I’d rather you (not) smoked here

7. Prefer doing sth to doing sth: thích làm gì hơn làm gì

Would rather do sth than do sth

VD: She prefers staying at home to going out

= She’d rather stay at home than go out

8. Can = tobe able to = tobe possible

9. Harly + had +S + Vpp when S + Vpast: ngay sau khi... thì…

No sooner + had +S + Vpp than S + Vpast

VD: As soon as I left the house, he appeared

= Harly had I left the house when he appeared

= No sooner had I left the house than he appeared

10. Not………..any more: không còn nữa No longer + dạng đảo ngữ S no more V

VD: I don’t live in the countryside anymore

= No longer do I live in the countryside

= I no more live in the countryside

11. At no time + dạng đảo ngữ: không khi nào, chẳng khi nào

VD: I don’t think she loves me

= At no time do I think she loves me

12. Tobe not worth = there is no point in doing sth: không đáng làm gì

13. Tobe not worth doing sth = there is no point in doing sth: không đáng, vô ích làm gì

VD: It’s not worth making him get up early

There is no point in making him getting early

14. It seems that = it appears that = it is likely that =it look as if/ as though: dường như rằng

VD: It seems that he will come late

= It appears that / it is likely he will come late

= He is likely to come late.

= It look as if he will come late

15. S + V + N = S + be + adj

16. S + be + adj = S + V + O

17. S + be accustomed to + Ving = S + be used to +Ving /N

18. S + often + V = S + be used to +Ving /N

VD: Nana often cried when she meets with difficulties.

= Nana is used to crying when she meets with difficulties

19. This is the first time + S + have + PII = S+be + not used to + Ving/N

VD: This is the first time I have seen so many people crying at the end of the movie.

= I was not used to seeing so many people crying at the end of the movie.

20. S + would prefer = S + would rather S + Past subjunctive (lối cầu khẩn)

21. S + like sth/doing sth better than sth/doing sth = S + would rather + V + than + V = S + prefer sth/doing sth to sth/doing sth...

26. S + V + O = S + find + it (unreal objective) + adj + to + V

27. S + like sth = S + be + fond of + sth

VD: I like to do collecting stamps.

= I'm fond of collecting stamps.

28. I + let + O + do sth = S + allow + S.O + to do Sth

VD: My boss let him be on leave for wedding.

= My boss allow him to be on leave for wedding..

29. S + V + because + S + V = S + V + to + infinitive

VD: She studies hard because she wants to pass the final examination.

= She studies hard to pass the final examination.

30. S + V + so that/ in order that+ S + V = S + V + to + infinitive

38. To infinitive or gerund + be + adj = It + be + adj + to + V

39. S + V + and + S + V = S + V + both ... and

40. S + V + not only ... + but also = S + V + both ... and

41. S + V + both ... and ... = S + V + not only ... but also...

VD: He translated fast and correctly.

= He translated not only fast but also correctly

42. S1 + V1 + if + S2 + V2(phủ định)= S1 + V1 + Unless + S2 + V2 (khẳng định)

56. S + V + if + S + V (phu dinh) = S + V + unless + S + V (khẳng dinh)

57. Let’s + V = S + suggest + that + S + present subjunctive

58. In my opinion = S + suggest + that + S + present subjunctive (quan điểm của tôi)

59. S + advise = S + suggest + that + S + present subjunctive

60. Why don’t you do sth? = S + suggest + that + S + present subjunctive

61. S + get + sb + to do sth = S + have + sb + do sth

VD: She gets him to spend more time with her.

= She have him spend more time with her.

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

Câu 1. Phương án nào sau đây không đúng với quy tắc giao thông đường bộ? A. Tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ, người điều khiển phương tiện phải quan sát, giảm tốc độ và nhường đường cho người đi bộ, xe lăn của người khuyết tật qua đường. B. Tại nơi đường giao nhau không có báo hiệu đi theo vòng xuyến, phải nhường đường cho xe đi từ bên trái. D. Khi có người điều khiển giao thông thì người tham gia giao thông phải chấp hành hiệu lệnh của người điều khiển giao thông. Câu 2. Bình đang điều khiển xe đạp trên đường một chiều, đến gần đoạn đường giao nhau với ngã tư có cắm biển báo hiệu “cấm rẽ phải”, Bình thấy tín hiệu đèn xanh bật sáng và một chú cảnh sát giao thông đang đứng hướng về hướng Bình, ra hiệu lệnh hai tay dang ngang. Trong trường hợp này Bình phải đi như thế nào là đúng với quy tắc giao thông? A. Tiếp tục điều khiển xe về phía trước với tốc độ nhanh hơn. B. Tiếp tục điều khiển xe về phía trước với tốc độ chậm hơn. C. Giảm tốc độ và dừng lại trước vạch dừng xe. D. Giảm tốc độ, giơ tay xin đường, chú ý quan sát và rẽ sang đường bên phải. Câu 3. Hằng ngày, bố vẫn chở Hoàng (học lớp 6) đến trường nhưng sáng nay xe bị hỏng. Bố đã bảo Hoàng sang nhờ cô chú hàng xóm tiện đường đi làm chở Hoàng đi cùng cho kịp giờ (cô chú đi chung xe mô tô). Trong trường hợp này, Hoàng có được đi cùng xe với cô chú không? A. Không được đi chung vì chỉ được chở tối đa một người. B. Không được đi chung vì chỉ được chở thêm 01 trẻ em dưới 7 tuổi. C. Được đi chung nhưng bắt buộc phải đội mũ bảo hiểm. D. Được đi chung và không cần mũ bảo hiểm. Câu 4. Hãy lựa chọn phương án đúng nhất để bảo đảm an toàn khi điều khiển xe đạp điện trên đường trơn trượt. A. Giữ vững tay lái, di chuyển với tốc độ chậm, giữ đều ga và không phanh gấp. B. Giữ vững tay lái, di chuyển với tốc độ nhanh, tăng giảm ga theo độ trơn của đường và và không phanh gấp. C. Thả lỏng tay lái, di chuyển với tốc độ chậm, giữ đều ga và sẵn sàng phanh gấp khi trơn trượt. D. Giữ vững tay lái, di chuyển với tốc độ chậm, tăng giảm ga theo độ trơn của đường và sẵn sàng phanh gấp khi trơn trượt.

5 lượt xem
2 đáp án
22 giờ trước