chuyên gia tiếng anh giúp em vs khi lm ghi rõ công thức đầy đủ thiếu công thức báo mod xóa ráng chịu ______________________________ Ex3 : Cirle the best answer 1) People usually ( complains / complain) about the poor service of this restaurant 2) My daughter, along with her friends, (is / are) having a picnic this weekend 3) A packet of flour and a dozen of eggs ( was /were) on the table 4) The news about the COVID -19 Coronavirus ( has / have) been updated 5 ) My father or my grandparents (is / are) coming to the train station to pick my sister up 6) Mumps ( is /are) a very contagious disease 7) A ship and a plane ( has / have) recently disappered without trace in area 8) Politics ( is / are) something I'm not interested in much 9) Nike, toghether with other famous sports brands, ( has / have) sponsored the marathon race 10) My mother ,not my father ( comes / come) the the parent meeting every year
2 câu trả lời
1. complain ("people" là số nhiều nên V giữ nguyên)
2. is ("my daughter" là số ít nên V chia ở dạng Vs/es)
3. was ("a packet of ..." là số ít nên tobe là "was")
4. has ("the news" là DT k đếm đc (số ít) nên trợ ĐT là "has")
5. are ("my father or my grandparents" là số nhiều nên tobe là "are")
6. is ("Mumps" là tên 1 dịch bệnh (số ít) nên tobe là "is")
7. have ("a ship and a plane" là 2 vật (số nhiều) nên trợ ĐT là "have")
8. is ("politics" là DT k đếm đc (số ít) nên tobe là "is")
9. has ("Nike" là tên 1 nhãn hiệu (số ít) nên trợ ĐT là "has")
10. comes ("my mother" là số ít nên V chia ở dạng Vs/es)
#Chii
#Team: Extensive Knowledge
1) People usually ( complains / complain) about the poor service of this restaurant
⇒ Usually là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn nên ta thêm es/s
2) My daughter, along with her friends, (is / are) having a picnic this weekend
⇒ My daughter , along with her friends là số nhiều nên ta sẽ chọn are
3) A packet of flour and a dozen eggs ( was /were) on the table
⇒ A packet of flour and a dozen eggs là số nhiều nên ta chọn were
4) The news about the COVID -19 Coronavirus ( has / have) been updated
⇒ COVID -19 là danh từ không đếm được nên ta chọn has
5 ) My father or my grandparents (is / are) coming to the train station to pick my sister up
⇒ My father or my grandparents là số nhiều nên ta chọn are
6) Mumps ( is /are) a very contagious disease
⇒ Dịch : Quai bị là một bệnh rất dễ lây lan
7) A ship and a plane ( has / have) recently disappered without trace in area
⇒ A ship and a plane là số nhiều nên chọn have
8) Politics ( is / are) something I'm not interested in much
⇒Dich: Chính trị là thứ tôi không quan tâm lắm
9) Nike, toghether with other famous sports brands, ( has / have) sponsored the marathon race
⇒Nike, toghether with other famous sports brands là số nhiều nên ta chọn have
10) My mother ,not my father ( comes / come) the the parent meeting every year
⇒ Ta sẽ chọn động từ nguyên mẫu