Choose the words with underlined parts pronounced differently from the others 1. A. much B. characteristic C. which D. chin 2. A. certain B concerned C. constancy D. caring 3. A. dangerous B. general C. gossip D. generous 4. A. principle B. special C.suspicion D. suspicious 5. A. close B. sorrow C. home D. cold 6. A. sympathy B quality C. rely D. loyalty 7. A. impossible B. constant C. concerned D. object 8. A. enthusiasm B. gossip C. those D. easily 9. A. laughed B. two-sided C. placed D. influenced 10. A. humorous B. honesty C. hospitable D. handsome 11. A. trust B. attitude C. studious D. humor 12. A. mutual B. quality C. notice D. pretty 13. A. changeable B. church C. chip D. machine 14. A.dangerous B. passenger C. bridge D. golden 15. A. glance B. advance C. lasting D. quality 16. A. kitchen B. lunch C. chat D. Chemistry 17. A. changeable B. church C. chemical D. cheese 18. A. quality B. loyalty C. identify D. sneaky 19. A. singer B. bank C. embarrassing D.handicaped 20. A. glanced B. threatened C. watched D. stopped
1 câu trả lời
Choose the words with underlined parts pronounced differently from the others
1. B. characteristic
- Phần gạch chân ở từ "characteristic" được đọc là /k/
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /tʃ/ (gần giống âm /ch/ trong tiếng Việt)
2. A. certain
- Phần gạch chân ở từ " certain " được đọc là /s/ (gần giống âm /iơ/)
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /k/
3. C. gossip
- Phần gạch chân ở từ " gossip " được đọc là /ʃ/ (gần giống âm /sh/)
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /s/
4. A. principle
- Phần gạch chân ở từ " principle " được đọc là /s/
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /ʃ/
5. B. sorrow
- Phần gạch chân ở từ " sorrow " được đọc là /ɒ/ (kết hợp giữa âm /a/ và âm /o/)
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /əʊ/ (gần giống âm /âu/)
6. C. rely
- Phần gạch chân ở từ " rely " được đọc là /aɪ/
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /i/
7. C. concerned
- Phần gạch chân ở từ " concerned " được đọc là /ə/ (gần giống âm /ơ/)
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /ɪ/ (đọc gần giống âm /i/ nhưng hàm răng dưới hạ xuống thấp hơn 1 chút)
8. B. gossip
- Phần gạch chân ở từ " gossip " được đọc là /ʃ/ (gần giống âm /sh/)
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /z/
9. B. two-sided
- Phần gạch chân ở từ " two-sided " được đọc là /id/
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /t/
10. B. honesty
- Phần gạch chân ở từ " honesty" không được đọc (âm câm)
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /h/
11. A. trust
- Phần gạch chân ở từ "trust " được đọc là /ʌ/ (gần giống âm /a/ trong tiếng Việt)
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /juː/ (gần giống âm /iu/)
12. A. mutual
- Phần gạch chân ở từ " mutual" được đọc là /tʃ/ (gần giống âm /ch/)
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /t/
13. D. machine
- Phần gạch chân ở từ " machine " được đọc là /ʃ/ (gần giống âm /sh/)
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /tʃ/ (gần giống âm /ch/)
14. D. golden
- Phần gạch chân ở từ " golden" được đọc là /g/
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /dʒ/ (đọc gần giống âm /z/ nhưng miệng chụm vào 1 chút)
15. D. quality
- Phần gạch chân ở từ " quality " được đọc là /ɒ/ (sự kết hợp của âm /a/ và /o/)
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /a:/
16. D. Chemistry
- Phần gạch chân ở từ " chemistry" được đọc là /k/
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /tʃ/ (gần giống âm /ch/)
17. C. chemical
- Phần gạch chân ở từ " chemical " được đọc là /k/
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /tʃ/ (gần giống âm /ch/)
18. C. identify
- Phần gạch chân ở từ " identify " được đọc là /aɪ/
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /i/
19. D.handicapped
- Phần gạch chân ở từ "handicapped " được đọc là /n/
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /ŋ/ (gần giống âm /ng/)
20. B. threatened
- Phần gạch chân ở từ " threatened " được đọc là /d/
- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /t/