Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest Câu 1: A. missed B. lived C. looked D. stopped Câu 2: A. photographs B. speaks C. bags D. dates Câu 3: A. sneaky B. embrace C. great D. grade Pick out the word which has the stress pattern different from that of the others Câu 4: A. confident B. interested C. excited D. memorable Câu 5: A. embarrassing B. situation C. appreciate D. experience Choose A, B, C or D as your best choice to complete each sentence Câu 6: I don’t enjoy ____ at by other people. A. to laugh B. being laughed C. laughing D. to be laughed Câu 7: I don’t like that man. There is a sneaky look on his face. A. furious B. guilty C. humorous D. dishonest Câu 8: Before I started the car, all of the passengers ____ their seat belts. A. will buckle B. was buckling C. had buckled D. have buckled Câu 9: She made a big ____ about not having a window seat on the plane. A. complaint B. excitement C. interest D. fuss Câu 10: A: “ Happy birthday! This is a small present for you.” B: “ ____.” A. What a pity! B. How terrific C. Have a good time! D. How beautiful it is! Thanks. Câu 11: Friendship is a ____ affair, it lives by give – and – take. A. two – sided B. two – faced C. two – handed D. two – stepped Câu 12: What ____ between 8 a.m to 9 p.m yesterday evening? A. were you doing B. do you do C. did you do D. had you done Câu 13: How fast ____ when the accident happened? A. had you driven B. are you driving C. were you driving D. did you drive Câu 14: Some famous singers are the ____ of countless teenagers. They love and admire them very much. A. figures B. idols C. desires D. images Câu 15: John expected ____ to the party, but he wasn’t. A. being invited B. to invite C. to be invited D. inviting Câu 16: The children seem to be totally capable ____ working by themselves. A. on B. of C. for D. in Câu 17: Mai doesn’t spend much time ____ for the exam. A. to be prepared B. prepare C. to prepare D. preparing Câu 18: A: “ Congratulation” B “ ____.” A. Gook luck B. Thank you very much C. Poor you. D. What a pity! Câu 19: She glanced briefly ____ his label badge. A. on B. at C. up D. in Câu 20: The 50th wedding anniversary is called the ____ anniversary. A. golden B. silver C. bronze D. diamond Câu 21: He finds it ____ lasting friendships. A. difficult to make B. is difficult to make C. difficulty in making D. difficult making
1 câu trả lời
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest
1. B. lived
- Phần gạch chân ở "lived" đọc là /d/
- Phần gạch chân ở các từ còn lại đọc là /t/
2. C. bags
- Phần gạch chân ở "bags" đọc là /z/
- Phần gạch chân ở các từ còn lại đọc là /s/
3. A. sneaky
- Phần gạch chân ở "sneaky" đọc là /i:/
- Phần gạch chân ở các từ còn lại đọc là /ei/
Pick out the word which has the stress pattern different from that of the others
4. C. ex' cited
- "excited" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
- Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
5. B. situ'ation
- "situation" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
- Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Choose A, B, C or D as your best choice to complete each sentence
6. B. being laughed
- enjoy + Ving -> loại A&D
- Phía sau có "by other people" -> động từ chia dạng bị động -> chọn B
7. D. dishonest
- Từ gần nghĩa với "sneaky" (adj: lén lút) ở đây là "dishonest" (adj: không thành thật)
- furious (adj): giận dữ, nguy hiểm (người)
- guilty (adj): có tội
- humorous (adj): hài hước
8. C. had buckled
- Mệnh đề phía trước là "Before I started...." -> động từ ở mệnh đề phía sau phải chia thì quá khứ hoàn thành
- Cách dùng "Before" để nói về quá khứ: Before + simple past, past perfect
9. A. complaint
- Phía sau có "not having a window seat on the plane": không có ghế ngồi gần cửa sổ trên máy bay (có ghế ngồi gần cửa sổ trên máy bay được cho là 1 việc mà ai cũng thích) -> chọn A. complaint (phàn nàn)
10. D. How beautiful it is! Thanks.
- Đề bài có "...This is a small present for you" (đây là 1 món quà nhỏ cho bạn) => chọn D. How beautiful it is! Thanks. (nó đẹp quá! cảm ơn bạn)
11. A. two – sided
- "two-sided affair" là 1 collocation (sự kết hợp có quy ước giữa 2 hoặc nhiều từ để tạo thành từ có nghĩa).
- Các đáp án khác ghép vào "affair" không đúng ngữ pháp
12. A. were you doing
- Trong câu có "yesterday evening" -> thì quá khứ
- Trong câu có "8 a.m to 9 p.m" -> quá khứ tiếp diễn
13. C. were you driving
- Trong câu xuất hiện sự kết hợp giữa thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn để diễn tả 1 hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào. Trong đó hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn.
- Ở câu này, hành động "lái xe" đang xảy ra thì hành động "xảy ra tai nạn xen vào" => chọn C
14. B. idols
- Trong 4 đáp án, B. idols (n: thần tượng) là hợp nhất về mặt ý nghĩa và word choice
- figures (n): số liệu
- desires (n): khao khát
- images (n): hình ảnh
15. C. to be invited
- cấu trúc: expect + to V (mong đợi gì)
16. B. of
- cấu trúc: be capable + of (có khả năng làm gì)
- Trong câu có "seem" là 1 linking verb -> không cần có "be" như cấu trúc đầy đủ
17. D. preparing
- spend time + Ving (dành thời gian làm gì)
18. B. Thank you very much
- Đề bài là "Congratulation" (chúc mừng bạn) -> chọn B. Thank you very much (cảm ơn bạn rất nhiều)
- good luck: chúc may mắn
- poor you: tội nghiệp bạn
- what a pity!: tiếc quá
19. B. at
- cấu trúc: glance + at (nhìn chằm chằm)
20. A. golden
- 50th wedding anniversary (kỉ niệm 50 năm ngày cưới) -> golden anniversary (đám cưới Vàng)
21. A. difficult to make
- Cấu trúc: S + FIND + IT + ADJ + TO V