Choose the underlined word or phrase (A, B, C or D) that needs correcting. (1.0m) 1. Just look at Mary. She looks so beautifully today. 2. It seems difficult for us having a trip abroad at the moment. 3. We have to save energy because save energy is very necessary. 4. Thanks for TV, people can enjoy interesting programs in an inexpensive and convenient way. 5. The villagers refuse to leave in spite of the drought seriously threatens their food supply. 6. There is still evidence for people to believe in the exist of UFOs. 7. Fountain pens first became commercial available about a hundred years ago. 8. I like to go to the countryside and my little sister does, either. 9. We are confident that we will be ability to persuade our friends to keep the school clean. 10. The town we visited was a four-days journey from our hotel, so we took the train instead of the bus. giúp mình với
2 câu trả lời
1. Beautifully => beautiful (look+adj)
2. Having => have (it+V+adj/adv+(for sbd)+to Vbare)
3. Because save => because saving (sau because là danh từ)
4. For => to (thanks to: nhờ có)
5. In spite of => although (sau although là mệnh đề)
6. exist => existence (n): sự tồn tại
7. Commercial => commercially (trước tính từ available là 1 trạng từ)
8. Either => too (dùng trong câu khẳng định)
9. Ability => able (will be able to)
10, four-days => four-day
1. beautifully `->` beautiful (linking verb (look) + adj)
2. having `->` to have (S + V + adj + (for s.one) to do s.th)
3. save -> saving (đầu câu cần một danh động từ (V_ing) làm chủ ngữ)
4. for `->` to (dựa vào nghĩa: thanks to: nhờ vào; thanks for: cảm ơn vì ....)
5. in spite of `->` although (In spite of/Despite + N/V_ing/Noun phrase, Clause = Although + Clause, Clause; ta thấy "the drought seriously threatens [...]" `->` là một mệnh đề đầy đủ chủ ngữ và vị ngữ `->` dùng Although)
6. exist `->` existence (mạo từ (the) + noun)
7. commercial (adj) `->` commercially (adv) (verb (became) + adv)
8. either `->` too (too dùng cho câu đồng tình mang ý khẳng định, either dùng cho câu đồng tình mang ý phủ định)
9. ability (noun) `->` able (adj) (tobe (be) + adj; tobe + (mạo từ) + noun (chỉ người)
10. four-days `->` four-day (four-day đóng vai trò là một tính từ nên "day" không chia số nhiều)