Chọn 1 từ thích hợp để hoàn thiện các câu sau: 1. In case you're suffered from the injury, you ____ see the doctor today. A. had better B. must C. ought D. have better 2. In the peak season, travellers ____ book their accommodation in advance. A. have to B. must C. should D. ought 3. If you still want to maintain this relationship, you ____ behave improperly like that. A. ought to not B. ought not to C. mustn't D. don't have to 4. When playing or swimming in the pool, children ____ be accompanied by their parents. A. should B. must C. don't have to D. have to
2 câu trả lời
1. In case you're suffered from the injury, you ____ see the doctor today.
A. had better
B. must
C. ought
D. have better
dịch: Trong trường hợp bạn bị chấn thương, bạn nên đến gặp bác sĩ ngay hôm nay.
cấu trúc: suffer from st (phr.v) : chịu đựng cái gì đó xấu, cái j đó tồi tệ
2. In the peak season, travellers ____ book their accommodation in advance.
A. have to
B. must
C. should
D. ought
dịch : Vào mùa cao điểm, du khách nên đặt phòng trước.
3. If you still want to maintain this relationship, you ____ behave improperly like that.
A. ought to not
B. ought not to
C. mustn't
D. don't have to
dịch: Nếu bạn vẫn muốn duy trì mối quan hệ này, bạn không nên cư xử không đúng mực như vậy.
4. When playing or swimming in the pool, children ____ be accompanied by their parents.
A. should
B. must
C. don't have to
D. have to
dịch: Khi vui chơi, bơi lội trong hồ bơi, trẻ em phải có bố mẹ đi cùng.
g/t: have to : diễn tả 1 hành động phải làm do quy định chung
__________
:)^_^
1. In case you're suffered from the injury, you ____ see the doctor today.
A. had better
dịch: Trong trường hợp bạn bị chấn thương, bạn nên đến gặp bác sĩ ngay hôm nay.
-> suffer from st (phr.v) : chịu đựng cái gì đó xấu, cái j đó tồi tệ
2. In the peak season, travellers ____ book their accommodation in advance.
C. should
dịch : Vào mùa cao điểm, du khách nên đặt phòng trước.
3. If you still want to maintain this relationship, you ____ behave improperly like that.
B. ought not to
dịch: Nếu bạn vẫn muốn duy trì mối quan hệ này, bạn không nên cư xử không đúng mực như vậy.
4. When playing or swimming in the pool, children ____ be accompanied by their parents.
D. have to
dịch: Khi vui chơi, bơi lội trong hồ bơi, trẻ em phải có bố mẹ đi cùng.
-> Have to : diễn tả 1 hành động phải làm do quy định chung