Cho mình hỏi là theo chương trình tiếng anh mới, hết THCS đã được học bao nhiêu thì rồi? Gồm thì nào nhỉ??

2 câu trả lời

1. Thì hiện tại đơn ( Simple Present )

Công thức thì hiện tại đơn

Động từ thường

Khẳng định (+): S + V (s/es) + O

Phủ định (-): S + do/does + not + V + O

Nghi vấn (?): Do/Does + S + V + (O)?

Động từ To Be

(+) S + am/is/are + O

(-) S + am/is/are + Not(am not/isn’t/aren’t) + O

(?) Đối với câu hỏi ngắn

Am/is/are(not) + S +…?. Trả lời:. yes, + S + am/is/are . No, S + am not/isn’t /aren’t.

Đối với câu hỏi có từ để hỏi . Wh/H + am/is/are(not) + S +… ?

2.Thì hiện tại tiếp diễn ( Present Continuous )

Công thức thì hiện tại tiếp diễn

(+) S + am/is/ are + V_ing + O

(-) S + am/is/are + not + V_ing + O

(?) Am/is/are + S + V_ing + O ?

3.Thì hiện tại hoàn thành ( Present Perfect )

Công thức thì hiện tại hoàn thành

(+) S + have/has + V3/ED + O

(-) S + have/has + NOT + V3/ED + O

(?) Have/has + S + V3/ED + O ?

4.Thì quá khứ đơn ( Past Simple )

Công thức thì quá khứ đơn

Động từ thường

(+) S + Vp2/ED + O

(-) S + did + not+ V(inf) + O

(?) Did + S + V(inf) + O ?

Với động từ To Be

(+) S + Were/Was + V_ed/Vp2

(-) S + Were/Was + V_ed/Vp2

(?) Were/Was + S + V_ed/Vp2 ?

5. Thì quá khứ tiếp diễn ( Past Continuous )

Công thức thì quá khứ tiếp diễn

(+) S + was/were + V_ing + O

(-) S + was/were + not + V_ing + O

(?) Was/were+S + V_ing + O ?

6.Thì quá khứ hoàn thành ( Past Perfect )

Công thức thì quá khứ hoàn thành

(+) S + had + V3/ED + O

(-) S + had + not + V3/ED + O

(?) Had + S + V3/ED + O ?

7.Thì tương lai đơn ( Simple Futrure )

Công thức thì tương lai đơn

(+) S + shall/will + V(infinitive) + O

(-) S + shall/will + not + V(infinitive) + O

(?) Shall/will + S + V(infinitive) + O ?

Tổng cộng có 7 thì được học trong chương trình THCS

Nếu mk nhớ ko nhầm thì 

-3 thì hiện tại: HTĐ, HTTD, HTHT

-3 thì quá khứ: QKĐ, QKTD, QKHT

- Thì tương lai đơn, tương lai gần( be going to+V(0))

Câu hỏi trong lớp Xem thêm