Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau. (1.0 điểm) 1. He is a very __________________ carpenter. His products is very good. (skill) 2. We __ __ gathered our things and ran to the bus stop. (hurry) 3. Students will take an ¬¬¬¬ at the end of the year. (examine) 4. Many people became __________________ after the earthquake. (home) 5. .I am looking forward to __________________ from you. (hear)
2 câu trả lời
1.Đáp án: Skillful
⇒ Anh ấy là một thợ mộc rất khéo léo
2.đáp án: hurriedly - trước động từ là trạng từ
=> Chúng tôi vội vàng thu dọn đồ đạc và chạy ra bến xe buýt.
3. đáp án:exam-cần 1 N - Sau an + N số ít
=>Học sinh sẽ thi vào cuối năm.
4.đáp án:homeless - became + N/adj
=>Nhiều người trở thành vô gia cư sau trận động đất.
5.đáp án:hearing→-be looking forward to Ving
=>Tôi rất mong nhận được phản hồi từ bạn.
`1` skillful
`->` Cần 1 adj - trước N "carpenter"
`->` skillful (adj) khéo léo
`2` hurriedly
`->` Cần 1 adv - trước V "gathered"
`->` hurriedly (adv) nhanh chóng
`3` exam
`->` Cần 1 N - Sau an + N số ít
`->` exam (n) bài kiểm tra
`4` homeless
`->` become + N/adj : trở thành ........
`->` homeless : Vô gia cư
`=>` Tạm dịch : Nhiều người trở thành vô gia cư sau trận động đất.
`5` hearing
`->` be looking forward to Ving : mong đợi .....
$@H$