Cho biết: A: lông trắng ; a: lông xám D: đuôi dài ;d:đuôi ngắn B:lông xoăn ;b lông thẳng E :thân sọc;e: thân không sọc Các gen trên đều thuộc NST thường ,ko xảy ra hoán vị gen .Xác định số kiểu gen;tỉ lệ kiểu gen;số kiểu hình ;tỉ lệ kiểu hình ;của F1 ở các phép lai: a)P1:Aa (DE/dE) x Aa (De/dE) b)P2:(Ad/aD).(Be/bE) x(Ad/aD).(BE/be)
1 câu trả lời
Quy ước gen:
A. Trắng a. Xám
B. Thẳng b. Xoăn
D. Dài d. Ngắn
E. Sọc e. Không sọc
Sơ đồ lai:
a, P. Aa(DE/dE) x Aa(De/dE)
Xét riêng từng cặp tính trạng:
P. Aa x Aa
G.A,a A,a
F1: 1AA: 2 Aa: 1aa
( 3 trắng: 1 xám)
P. DE/dE x De/dE
G.DE,dE De,dE
F1: 1DE/De: 1DE/dE: 1De/dE: 1dE/dE
(3 dài sọc: 1 ngắn sọc)
- Tỉ lệ kiểu gen: $(1:2:1)(1:1:1:1)$
- Tỉ lệ kiểu hình: $(3:1)(3:1)$
b, P. Ad/aD. Be/bE x Ad/aD. BE/be
Xét riêng từng cặp tính trạng:
P. Ad/aD x Ad/aD
G. Ad,aD Ad/aD
F1: 1Ad/Ad: 2Ad/aD: 1aD/aD
( 1 trắng ngắn: 2 trắng dài: 1 xám dài)
P. Be/bE x BE/be
G. Be,bE BE,be
F1: 1BE/Be: 1 Be/be: 1BE/bE: 1bE/be
( 2 thẳng sọc: 1 thẳng không sọc: 1 ngắn sọc)
- Tỉ lệ kiểu gen: $(1:2:1)(1:1:1:1)$
- Tỉ lệ kiểu hình: $(1:2:1)(1:2:1)$