Cho 34,8 gam Fe3O4 vào cốc chứa 400g dung dịch H2SO4 19,6%. Hãy tính C% chất có trong dung dịch sau phản ứng
2 câu trả lời
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Fe3O4+4H2SO4-> FeSO4+Fe2(SO4)3+4H2O
0,15 0,6 0,15 0,15
nFe3O4=34,8:232=0,15(mol)
nH2SO4=400x19,6%:98=0,8(mol)
=> H2SO4 dư
mdd spu=34,8+400=434,8(g)
C%H2SO$ dư=0,2x98:434,8x100=4,51%
C%FeSO4=0,15x152:434,8x100=5,24%
C%Fe2(SO4)3=0,15x400:434,8x100=13,8%
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
nFe3O4 = 34,8/232 = 0,15 mol
mH2SO4 = 400.19,6% = 78,4 gam => nH2SO4 = 78,4/98 = 0,8 mol
PTHH: Fe3O4 + 4H2SO4 -> FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
Bđ: 0,15 0,8
Pư: 0,15 ------>0,6---------->0,15---->0,15
Sau: 0 0,2 0,15 0,15
Dung dịch sau pư chứa: H2SO4 dư (0,2 mol)
FeSO4 (0,15 mol)
Fe2(SO4)3 (0,15 mol)
m dd sau pư = 34,8 + 400 = 434,8 (g)
C% H2SO4 dư = (0,2.98/434,8).100% = 4,5%
C% FeSO4 = (0,15.152/434,8).100% = 5,24%
C% Fe2(SO4)3 = (0,15.400/434,8).100% = 13,8%