Cho 300ml dung dịch NaOH 1M phản ứng với dung dịch chứa 32g CuSO4. Phản ứng tạo thành kết tủa Cu(OH)2 và dung dịch Na2SO4. Tính khối lượng kết tủa Cu(OH)2. (Biết Na=23; C=12; O=16; Cu=64; S=32; Al=27; Cl=35,5; H=1; Zn=65)
2 câu trả lời
Đổi `300``ml``=``0,3``l`
`n_{NaOH}``=``C_M``.``V``=``1``.``0,3``=``0,3` `(mol)`
`n_{CuSO_4}``=``\frac{m}{M}``=``\frac{32}{160}``=``0,2` `(mol)`
`CuSO_4``+``2NaOH``→``Cu(OH)_2↓``+``Na_2``SO_4`
Ban đầu `0,2` `0,3` `mol`
Trong pứng `0,15` `0,3` `0,15` `mol`
Sau pứng `0,05` `0` `0,15` `mol`
`→``n_{Cu(OH)_2}``=``n_{NaOH}``=``\frac{0,3.1}{2}``=``0,15` `(mol)`
`→``m_{Cu(OH)_2}``=``n``.``M``=``0,15``.``98``=``14,7` `(g)`
Đáp án:
\( {m_{Cu{{(OH)}_2}}} = 14,1{\text{ gam}}\)
Giải thích các bước giải:
Phản ứng xảy ra:
\(CuS{O_4} + 2NaOH\xrightarrow{{}}Cu{(OH)_2} + N{a_2}S{O_4}\)
Ta có:
\({n_{NaOH}} = 0,3.1 = 0,3{\text{ mol;}}{{\text{n}}_{CuS{O_4}}} = \frac{{32}}{{64 + 96}} = 0,2{\text{ mol > }}\frac{1}{2}{n_{NaOH}}\)
Vậy \(CuSO_4\) dư
\( \to {n_{Cu{{(OH)}_2}}} = \frac{1}{2}{n_{NaOH}} = 0,15{\text{ mol}}\)
\( \to {m_{Cu{{(OH)}_2}}} = 0,15.(64 + 17.2) = 14,1{\text{ gam}}\)