Cho 11,2 gam bột Fe vào 100ml dung dịch CuSO4 1M đến khi phản ứng kết thúc thu được khối chất rắn X. Hoà tan X vào trong dung dịch HCl dư thấy còn lại a gam chất rắn không tan. a, Viết các PTHH b, Tính a? Tính khối lượng của X? c, Tính khối lượng muối sắt clorua tạo ra ( Giải nhanh dùm mình với ạ)

2 câu trả lời

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

 a) `Fe` + `CuSO_4`→ `FeSO_4` + Cu

b) 

`n_{Fe}` = $\frac{11,2}{56}$ = 0,2 mol 

`n_{CuSO_4}` = $\frac{100}{1000}$ .1 = 0,1 mol 

Xét $\frac{n_{Fe} }{1}$ > $\frac{n_{CuSO_4} }{1}$ 

→ Fe dư

`n_{Cu}` = `n_{CuSO_4}` = 0,1 mol 

`m_{Cu}` = 0,1 . 64 = 6,4g

Fe + 2HCl → `FeCl_2` + `H_2`

X gồm Cu Fe dư 

`n_{Fe}` dư = 0,2 - 0,1 = 0,1 mol 

`m_{Fe}` = 0,1 . 56 = 5,6g

`m_X` = 6,4 + 5,6 = 12g

c) `n_{FeCl_2}` = `n_{Fe}` = 0,1 mol 

`m_{FeCl_2}` = 0,1 . 127 = 12,7g

Chúc bạn học tốt #aura

$a,PTHH:Fe+CuSO_4\to FeSO_4+Cu\downarrow\\ n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2(mol);n_{CuSO_4}=1.0,1=0,1(mol)\\ \text{Lập tỉ lệ: }\dfrac{n_{Fe}}{1}>\dfrac{n_{CuSO_4}}{1}\Rightarrow Fe\text{ dư}\\ \Rightarrow X:Fe(dư),Cu\\ \Rightarrow PTHH:Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\\ b,\text{Chất rắn ko tan: }Cu\\ n_{Cu}=n_{CuSO_4}=0,1(mol)\\ \Rightarrow a=m_{Cu}=0,1.64=6,4(g)\\ n_{Fe(dư)}=n_{Fe}-n_{Fe(p/ứ)}=0,2-0,1=0,1(mol)\\ \Rightarrow m_X=m_{Fe(dư)}+m_{Cu}=0,1.56+6,4=12(g)\\ c,n_{FeCl_2}=n_{Fe(dư)}=0,1(mol)\\ \Rightarrow m_{FeCl_2}=0,1.127=12,7(g)$

Câu hỏi trong lớp Xem thêm