Cho 1,6 gam đồng (II) oxit tác dụng với 11,76 gam dung dịch axit sunfuric có nồng độ 25%. Nồng độ phần trăm của các chất thu được trong dung dịch sau phản ứng lần lượt là chi tiết hộ nhé :<
1 câu trả lời
Đáp án:
\(C{\% _{{H_2}S{O_4}}}dư= \dfrac{{0,01 \times 98}}{{13,36}} \times 100\% = 7,34\% \)
\(C{\% _{CuS{O_4}}} = \dfrac{{0,02 \times 160}}{{13,36}} \times 100\% = 23,95\% \)
Giải thích các bước giải:
\(\begin{array}{l}
CuO + {H_2}S{O_4} \to CuS{O_4} + {H_2}O\\
{n_{CuO}} = 0,02mol\\
{n_{{H_2}S{O_4}}} = \dfrac{{11,76 \times 25}}{{100 \times 98}} = 0,03mol\\
\to {n_{{H_2}S{O_4}}} > {n_{CuO}}
\end{array}\)
Suy ra dung dịch sau phản ứng có \({H_2}S{O_4}\) dư
\(\begin{array}{l}
\to {n_{{H_2}S{O_4}}}dư= 0,03 - 0,02 = 0,01mol\\
\to {n_{CuS{O_4}}} = {n_{CuO}} = 0,02mol\\
{m_{dd}} = {m_{CuO}} + {m_{{H_2}S{O_4}}}dd = 1,6 + 11,76 = 13,36g\\
\to C{\% _{{H_2}S{O_4}}}dư= \dfrac{{0,01 \times 98}}{{13,36}} \times 100\% = 7,34\% \\
\to C{\% _{CuS{O_4}}} = \dfrac{{0,02 \times 160}}{{13,36}} \times 100\% = 23,95\%
\end{array}\)