Câu 7. Kim loại X tác dụng với H2SO4 loãng giải phóng khí Hidro. Dẫn toàn bộ lượng hidro trên qua ống nghiệm chứa oxit, nung nóng thu được kim loại Y. Hai chất X, Y lần lượt là: A. Ca và Zn B. Mg và Ag C. Na và Mg D. Zn và Cu Câu 9. Dãy chất gồm bazơ không bị nhiệt phân hủy là? A. NaOH, Ca(OH)2, KOH, Cu(OH)2 B. KOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2 C. NaOH, CaOH)2, Ba(OH)2, KOH D. KOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2 Câu 11. Cặp chất khi phản ứng không tạo ra chất kết tủa. A. Na2CO3 và HCl B. AgNO3 và BaCl2 C. K2SO4 và BaCl2 D. BaCO3 và HCl Câu 12. Để làm sạch khí O2 từ hỗn hợp khí gồm CO2, SO2 và O2, có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 B. Ca(OH)2 C. NaHSO3 D. CaCl2 Câu 13. Vôi sống có công thức hóa học nào sau đây? A. CaO B. CaCO3 C. Ca(OH)2 D. Ca(HCO3)2 Câu 14. Ứng dụng chính của lưu huỳnh đioxit là gì? A. Sản xuất lưu huỳnh B. Sản xuất O2 C. Sản xuất H2SO4  D. Sản xuất H2O Câu 15. Cho 6,5 gam Kẽm tác dụng với dung dịch HCl dư. Thể tích khí Hidro thoát ra (Đktc) là bao nhiêu lít? A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít Câu 16. Dãy gồm chất tác dụng được với dung dịch CuCl2 là A. NaOH, K2SO4 và Zn B. NaOH, AgNO3 và Zn C. K2SO4, KOH và Fe D. HCl, Zn và AgNO3

1 câu trả lời

Đáp án:

 Câu 7: D

Câu 9: C

Câu 11: A

Câu 12: B

Câu 13: A

Câu 14: C 

Câu 15: A

Câu 16: B

Giải thích các bước giải:

 Câu 7:   

`A.` Sai. Vì `ZnO` không bị khử bởi `H_2`

`B`. Sai. Vì `Ag_2O` không thể bị khử bởi `H_2`

`C.` Sai. Vì `MgO` không bị khử bởi `H_2`

`D.` Đúng. Phương trình hóa học:

`Zn` `+` `H_2SO_4` `->` `ZnSO_4` `+` `H_2↑`

`CuO` `+` `H_2` `->` `t^o` `Cu` `+` `H_2O`

Câu 9: 

`A.` Sai. Vì `Cu(OH)_2` bị phân hủy theo PTHH:

`Cu(OH)_2` `->` `t^o` `CuO` `+` `H_2O`

`B.` Sai. Vì `Fe(OH)_2` bị phân hủy theo PTHH:

`4Fe(OH)_2` `+` `O_2` `->` `t^o` `2Fe_2O_3` `+` `4H_2O`

`C.` Đúng. Vì bazo không phân hủy là bazo kiềm.

`D.` Sai. Vì `Cu(OH)_2` , `Mg(OH)_2` , `Zn(OH)_2` bị phân hủy.

Câu 11:

A. Đúng:

`Na_2CO_3` `+` `2HCl` `->` `2NaCl` `+` `H_2O` `+` `CO_2↑`

B. Sai. Tạo kết tủa `AgCl`.

C. Sai. Tạo kết tủa `BaSO_4`

D. `BaCO_3` là chất kết tủa.

Câu 12:

A. Sai. Vì `H_2SO_4` không có tác động gì đến `CO_2` và `SO_2`

B. Đúng. 

`Ca(OH)_2` `+` `CO_2` `->` `CaCO_3↓` `+` `H_2O`

`Ca(OH)_2` `+` `SO_2` `->` `CaSO_3↓` `+` `H_2O`

C. Sai. Vì `NaHSO_3` không có tác động gì đến `CO_2` và `SO_2` 

D. Sai. Vì `CaCl_2` không có tác động gì đến `CO_2` và `SO_2`

Câu 13:

A. Đúng. Vôi sống có công thức hóa học là `CaO`

Câu 14:

A. Sai. Vì lưu huỳnh dùng để sản xuất `SO_2`

B. Sai. Vì không liên quan

C. Đúng.

`SO_2` `+` `O_2` `->` `t^o` `V_2O_5` `SO_3`

`SO_3` `+` `H_2O` `->` `H_2SO_4`

D. Sai. Vì không liên quan.

Câu 15:

`n_{Zn}` `=` `{6,5}/65` `=` `0,1` `(mol)`

PTHH: `Zn` `+` `2HCl` `->` `ZnCl_2` `+` `H_2↑`

           `0,1` `→`                                      `0,1` `(mol)`

`V_{H_2}` `=` `0,1 . 22,4` `=` `2,24` `(l)

`=>` Chọn phương án `A`.

Câu 16 :

    B. Phương trình hóa học:

`2NaOH` `+` `CuCl_2` `->` ` Cu(OH)_2↓` `+` `2NaCl`

`2AgNO_3` `+` `CuCl_2` `->` `2AgCl↓` `+` ` Cu(NO_3)_2`

`Zn` `+` `CuCl_2` `->` `ZnCl_2` `+` `Cu↓`        

Câu hỏi trong lớp Xem thêm