Câu 40. Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là : A. 50 gam B. 40 gam C. 60 gam D. 73 gam Câu 41. Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là: A. CaCO3 và HCl B. Na2SO3 và H2SO4 C. CuCl2 và KOH D. K2CO3 và HNO3 Câu 42. Oxit của một nguyên tố hóa trị (II) chứa 28,57% oxi về khối lượng. Nguyên tố đó là: A. Ca B. Mg C. Fe D. Cu Câu 43. Hòa tan 2,4 gam oxit của một kim loại hóa trị II vào 21,9 gam dung dịch HCl 10% thì vừa đủ. Oxit đó là: A. CuO B. CaO C. MgO D. FeO Câu 44. Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch có pH > 7? A. CO2 B. SO2 C. CaO D. P2O5 Câu 45. Để nhận biết 3 khí không màu: SO2, O2, H2 đựng trong 3 lọ mất nhãn ta dùng: A . Giấy quỳ tím ẩm B . Giấy quỳ tím ẩm và dùng que đóm cháy dở còn tàn đỏ C . Than hồng trên que đóm D . Dẫn các khí vào nước vôi trong Câu 46. Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ? A . CO2 B. SO2 C. N2 D. O3 Câu 47. Nếu hàm lượng của sắt là 70% thì đó là chất nào trong số các chất sau : A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. FeS Câu 48. Khử 16 gam Fe2O3 bằng CO dư , sản phẩm khí thu được cho đi vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là : A. 10 g B. 20 g C. 30 g D. 40 g Câu 49. Hòa tan hết 11,7g hỗn hợp gồm CaO và CaCO3 vào 100 ml dung dịch HCl 3M . Khối lượng muối thu được là : A. 16,65 g B. 15,56 g C. 166,5 g D. 155,6g Câu 50. Trong hơi thở, Chất khí làm đục nước vôi trong là: A. SO2 B. CO2 C. NO2 D. SO3 Câu 51. Dãy các chất tác dụng với lưu huỳnh đioxit là: A. Na2O, CO2, NaOH, Ca(OH)2 B. CaO, K2O, KOH, Ca(OH)2 C. HCl, Na2O, Fe2O3, Fe(OH)3 D. Na2O, CuO, SO3, CO2

1 câu trả lời

Đáp án:

40,A

41,B

42,A

43,A

44,C

45,B

46,A

47,A

48,C

49,A

50,B

51,B

Giải thích các bước giải:

\(\begin{array}{l}
40,\\
CaO + 2HCl \to CaC{l_2} + {H_2}O\\
{n_{CaO}} = 0,1mol\\
 \to {n_{HCl}} = 2{n_{CaO}} = 0,2mol\\
 \to {m_{HCl}}{\rm{dd}} = \dfrac{{0,2 \times 36,5 \times 100}}{{14,6}} = 50g
\end{array}\)

41, \(N{a_2}S{O_3} + {H_2}S{O_4} \to N{a_2}S{O_4} + S{O_2} + {H_2}O\)

42,

Gọi oxit của nguyên tố cần tìm là RO

\(\begin{array}{l}
\% O = \dfrac{{16}}{{R + 16}} \times 100 = 28,57\\
 \to R = 40
\end{array}\)

Suy ra nguyên tố cần tìm là Ca

43,

Gọi oxit của nguyên tố cần tìm là RO

\(\begin{array}{l}
RO + 2HCl \to RC{l_2} + {H_2}O\\
{n_{HCl}} = \dfrac{{21,9 \times 10}}{{100 \times 36,5}} = 0,06mol\\
 \to {n_{RO}} = \dfrac{1}{2}{n_{HCl}} = 0,03mol\\
 \to {M_{RO}} = 80\\
 \to R + 16 = 80\\
 \to R = 64
\end{array}\)

Suy ra oxit là CuO

44,\(CaO + {H_2}O \to Ca{(OH)_2}\)

Dung dịch có môi trường bazo nên pH?7

45,

Cho giấy quỳ tím ẩm vào từng mẫu thử, nhận:

\(S{O_2}\) có giấy quỳ tím ẩm hóa đỏ 

Cho que đóm cháy dở còn tàn đỏ vào 2 mẫu thử còn lại, nhận:

\({H_2}\) có que đóm cháy màu xanh 

Còn lại là khí \({O_2}\)

47,

\(\begin{array}{l}
\% F{\rm{e}} = \dfrac{{56 \times 2}}{{56 \times 2 + 16 \times 3}} \times 100\%  = 70\% \\
 \to F{{\rm{e}}_2}{O_3}
\end{array}\)

48,

\(\begin{array}{l}
F{{\rm{e}}_2}{O_3} + 3CO \to 2F{\rm{e}} + 3C{O_2}\\
{n_{F{{\rm{e}}_2}{O_3}}} = 0,1mol\\
 \to {n_{C{O_2}}} = 3{n_{F{{\rm{e}}_2}{O_3}}} = 0,3mol\\
Ca{(OH)_2} + C{O_2} \to CaC{{\rm{O}}_3} + {H_2}O\\
{n_{CaC{{\rm{O}}_3}}} = {n_{C{O_2}}} = 0,3mol\\
 \to a = {m_{CaC{{\rm{O}}_3}}} = 30g
\end{array}\)

49,

\(\begin{array}{l}
CaO + 2HCl \to CaC{l_2} + {H_2}O\\
CaC{{\rm{O}}_3} + 2HCl \to CaC{l_2} + C{O_2} + {H_2}O\\
{n_{HCl}} = 0,3mol\\
 \to {n_{CaO}} + {n_{CaC{{\rm{O}}_3}}} = \dfrac{1}{2}{n_{HCl}} = 0,15mol
\end{array}\)

Mặt khác, ta có: \(56{n_{CaO}} + 100{n_{CaC{{\rm{O}}_3}}} = 11,7\)

Giải hệ phương trình ta có:

\(\begin{array}{l}
\left\{ \begin{array}{l}
56{n_{CaO}} + 100{n_{CaC{{\rm{O}}_3}}} = 11,7\\
{n_{CaO}} + {n_{CaC{{\rm{O}}_3}}} = 0,15
\end{array} \right.\\
 \to {n_{CaO}} = {n_{CaC{{\rm{O}}_3}}} = 0,075mol\\
 \to {n_{CaC{l_2}}} = {n_{CaO}} + {n_{CaC{{\rm{O}}_3}}} = 0,15mol\\
 \to {m_{CaC{l_2}}} = 16,65g
\end{array}\)

51,

\(\begin{array}{l}
S{O_2} + CaO \to CaS{O_3}\\
S{O_2} + {K_2}O \to {K_2}S{O_3}\\
S{O_2} + 2KOH \to {K_2}S{O_3} + {H_2}O\\
S{O_2} + Ca{(OH)_2} \to CaS{O_3} + {H_2}O
\end{array}\)

Câu hỏi trong lớp Xem thêm