Câu 4: The most important thing is to keep yourself occupied. A.relaxed B. comfortable C. possessive D. busy

2 câu trả lời

đáp án là d

B. thoải mái C. sở hữu D. bận rộn

và busy là từ khác nghĩa trong những từ này

Chọn D

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

occupied (adj): bận rộn

  1. relaxed (adj): thoải mái                         
  2. comfortable (adj): tiện nghi, thoải mái
  3. possessive (adj): sở hữu, chiếm hữu      
  4. busy (adj): bận rộn
Câu hỏi trong lớp Xem thêm