Câu 36: He always___for a walk in the evening. A. go B. is going C. goes D. going Câu 37: Her brother____in Canada at present. A. working B. works C. is working D. work Câu 39: Her father___when she was a small girl. A. dies B. died C. has died D. had died Câu 40: Last week, my professor promised that he___today. A. would come B. will come C. comes D. coming

2 câu trả lời

`36,` `C.`

S + ( adverb ) + V(s/es) + N/Adj.

Có always

`37,` `C.`

S + is/am/are + V-ing.

Có at present

`39,` `B.`

S + V-ed + N/Adj + when + S + was + N/Adj.

`40,` `A.`

Câu tường thuật trong quá khứ sẽ phải chia thì

`\text{Yana!}`

Câu `36: C`

`=>` Thì hiện tại đơn ( Dấu hiệu "always" )

`=>` Chia ngôi thứ ba số ít 

Câu `37:C`

`=>` Thì hiện tại tiếp diễn ( Dấu hiệu "at present" )

`=>` Chia ngôi thứ ba số ít 

Câu `39:B`

`=>` Thì quá khứ đơn

Câu `40:A`

Câu hỏi trong lớp Xem thêm