Câu 28: Phương pháp nào sau đây có thể điều chế đồng (II) hiđroxit? A. Thêm dung dịch natri hiđroxit vào dung dịch đồng (II) clorua B. Cho axit sunfuric loãng tác dụng với đồng (II) cacbonat C. Cho đồng kim loại vào dung dịch natri sunfat D. Cho đồng kim loại vào dung dịch axit sunfuric loãng Câu 29: Một dung dịch có chứa 1g NaOH trong 100 ml dung dịch. Nồng độ mol nào sau đây là của dung dịch? A. 0,5 M B. 0,01 M C. 0,15 M D. 0,25M Câu 30: Trộn hai dung dịch nào sau đây sẽ có kết tủa xuất hiện? A. Dd BaCl2 và dd AgNO3 B. Dd Na2SO4 và dd AlCl3 C. Dd NaCl và dd KNO3 D. Dd ZnSO4 và dd CuCl2 Câu 31: Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm đựng 1ml dung dịch Na2SO4, thấy xuất hiện: A. chất không tan màu nâu đỏ B. chất không tan màu trắng C. chất tan không màu D. chất không tan màu xanh lơ Câu 32: Kim loại tác dụng với dung dịch NaOH là: A. Mg B. Ag C. Al D. Fe Câu 33: Dung dịch FeSO4 có lẫn CuSO4 . Để loại bỏ CuSO4 có thể ngâm vào dung dịch trên kim loại nào sau đây? A. Fe B. Al C. Zn D. Pb Câu 34: Một số hóa chất được để trên một ngăn kệ mới, có khung bằng kim loại. Sau một năm người ta thấy khung kim loại bị gỉ sét. Hóa chất nào dưới đây có khả năng gây ra hiện tượng trên? A. Rượu etylic B. Dây nhôm C. Dầu hỏa D. Axit clohiđric Câu 35: Cặp chất tạo ra chất kết tủa trắng là A. CuO và H2SO4.​B. ZnO và HCl. C. NaOH và HNO3.​D. BaCl2 và H2SO4 Câu 36: Khí CO2 dùng làm chất chữa cháy vì: ​ A. Khí CO2 nặng hơn không khí ​ B. Khí CO2 là oxit axit C. Khí CO2 nhẹ hơn không khí ​D. Khí CO2 không duy trì sự cháy và nặng hơn không khí Câu 37: Đốt hoàn toàn 6,72 gam than trong không khí. Thể tích CO2 thu được ở đktc là : A. 12,445 lít​​B. 125,44 lít​ C. 12,544 lít​ D. 12,454 lít. Câu 38: Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (O2; CO2). Người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa: A. HCl B. Na2SO4 C. NaCl D. Ca(OH)2 . Câu 39: Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào ống nghiệm đựng 1ml dung dịch NaOH, thấy xuất hiện: A. chất không tan màu nâu đỏ B. chất không tan màu trắng C. chất tan không màu D. chất không tan màu xanh lơ Câu 40: Hóa chất nào sau đây có thể phân biệt được hai dung dịch Na2SO4 và dung dịch H2SO4? A. Quì tím B. Dung dịch CuSO4 C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch AgNO3 Câu 41: Các chất nào là dạng thù hình của nhau? A. Nước lỏng và nước đá. B. Than chì và kim cương. C. Dung dịch axit clohiđric và khí hiđro clorua. D. Vôi sống và đá vôi. Câu 42: Chất không phản ứng với dung dịch HCl là: A. SO2 B. Fe C. Fe2O3 D. Mg(OH)2 Câu 43: Dãy kim loại được xếp theo chiều tính kim loại tăng dần là: A. K, Na, Al, Fe B. Cu, Zn, Fe, Mg C. Fe, Mg, Na, K D. Ag, Cu, Al, Fe Câu 44: Na2O và Fe2O3 cùng có phản ứng với: A. NaOH B. H2O C. H2SO4 D. NaCl Câu 45: Dãy nào có công thức hóa học đúng? A. FeO; KOH; FeCl B. ZnO; NaOH; CaCl2 C. HCl; Zn2O; NaNO3 D. KOH; BaOH; CaO Câu 46: Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo dung dịch axit A.SO2 B. CaO C. CO D. K2O Câu 47: Nhiệt phân hoàn toàn 9,8 gam đồng (II) hiđroxit trong không khí. Khối lượng đồng (II) oxit thu được là A. 4 gam. B. 8 gam. C. 20 gam. D. 40 gam. Câu 48: Thuốc thử dùng để phân biệt hai dung dịch NaOH và Ba(OH)2 là A. H2SO4. B. HCl. C. NaCl. D. H2O. Câu 49: Cho sơ đồ : B + H2 Cu + H2O. B có thể là : A.CuO B. CuCl2 C. Cu(OH)2 D. Cu(NO3)2 Câu 50: Muối KClO3 phân hủy sản phẩm sinh ra là A.KCl B. KCl và O2 C. K và O2

1 câu trả lời

Đáp án:

 Câu 28: A

Câu 29: D

Câu 30: A

 Câu 31:B

Câu 32:C

Câu 33:A

Câu 34:D

Caau35:D

Caau36:D

Câu 37: C

Câu 38: D

Câu 39: A

Câu 40: A

Câu 41:B

Câu 42: A

Câu 43: A

Câu 44: C

Câu 45:B 

Câu 46: A

Câu 47:B

Câu 48:A

Câu 49:A

Câu 50: B

Câu hỏi trong lớp Xem thêm