Câu 26: Bên ngoài cơ thể thỏ được bao phủ bởi: A. Lông vũ. B. Lông mao. C. Lớp vảy sừng. D. Lớp vảy xương. Câu 27: Loài thú nào dưới đây đẻ trứng? A. Thỏ hoang. B. kanguru. C. Chuột cống. D. Thú mỏ vịt. Câu 28: Ở dơi, giác quan nào rất nhạy bén? A. Thị giác. B. Vị giác. C. Xúc giác. D. Thính giác. Câu 29: Ở chim bồ câu, tuyến ngoại tiết nào có vai trò giúp chim bồ câu có bộ lông mượt và không thấm nước? A. Tuyến mồ hôi dưới da. B. Tuyến sữa. C. Tuyến nước bọt. D.Tuyến phao câu. Câu 30: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của lớp thú? A. Là động vật hằng nhiệt. B. Bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh và răng hàm. C. Thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ. D. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha. Câu 31: Đặc đểm nào sau đây khẳng định cá voi thuộc lớp thú? A. Chi trước biến đổi thành vây bơi. B. Nuôi con bằng sữa mẹ. C. Đẻ trứng. D. Chi sau tiêu giảm. Câu 32: Ếch có bị chết ngạt không nếu ta cho ếch vào 1 lọ đầy nước, đầu chúc xuống dưới? A. Ếch bị chết ngạt vì không thở được B. Ếch không bị chết ngạt vì vẫn thở được C. Ếch không bị chết ngạt vì ếch hô hấp chủ yếu bằng da D. Ếch không chết ngạt vì thở bằng phổi Câu 33: Cá cóc Tam Đảo thuộc lớp nào trong các lớp sau: A. Cá B. Lưỡng cư C. Bò sát D. Chim Câu 34: Thằn lằn sống được nơi khô nóng là nhờ: A. Cổ dài B. Mình và đuôi dài. C. Da phủ vảy sừng khô, bóng D. Chi ngắn có vuốt. Câu 35: Thú móng guốc có mấy bộ. A. 1 bộ. B. 2 bộ. C. 3 bộ. D. 4 bộ. Câu 36: Tiêu chí nào dưới đây biểu thị sự đa dạng sinh học? A. Đặc điểm hình thái và tập tính của loài. B. Khả năng thích nghi của loài. C. Số lượng cá thể trong một loài. D. Số lượng loài. Câu 37: Đặc điểm nào dưới đây không có ở các động vật hoang mạc đới nóng? A. Thường hoạt động vào ban ngày trong mùa hè. B. Di chuyển bằng cách quăng thân . C. Có khả năng di chuyển rất xa. D. Chân cao, móng rộng và đệm thịt dày. Câu 38: Cấu tạo chi sau của chim bồ câu gồm: A. 1 ngón trước, 3 ngón sau, có vuốt. B. 2 ngón trước, 2 ngón sau, không vuốt. C. 4 ngón trước, 1 ngón sau, không vuốt. D. 3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt. Câu 39: Đuôi ở chim bồ câu có vai trò gì? A. Làm giảm sức cản của không khí khi bay. B. Cản không khí khi bay. C. Tăng diện tích khi bay. D. Bánh lái, định hướng bay cho chim. Câu 40: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp đấu tranh sinh học? A. Sử dụng thiên địch. B.Gây bệnh truyền nhiễm ở động vật gây hại. C. Gây vô sinh ở động vật gây hại. D. Sử dụng thuốc trừ sâu. Câu 41: Loài nào thuộc nhóm chim chạy A. Chim đà điểu B. Chim cánh cụt C. Chim đại bàng D. Gà Câu 42: Nhóm Động vật nào sao đây thuộc lớp chim: A. Dơi, Đại bàng, Vịt trời, ngỗng B. Thiên nga, đà điểu, công, trĩ C. Hải âu, châu chấu, gà lôi, bồ câu D. Gà vịt xim, dơi, vịt trời Câu 43: Diều chim bồ câu có chức năng gì? A. Tiết dịch tiêu hóa B. Co bóp, nhào trộn thức ăn C. Tiết dịch vị D. Chứa thức ăn và tiết sữa Câu 44: Nhóm chim chạy có đặc điểm: A. Cánh dài, khỏe, chân ngắn có màng bơi B. Cánh ngắn,yếu ,chân cao to,khỏe C. Cánh phát triển, chân có bốn ngón D. Cánh ngắn,khỏe,chi có màng bơi Câu 45: Cơ hoành có ở loài động vật nào sau đây? A. ếch B. thỏ C. thằn lằn D. chim bồ câu Câu 46: Bộ răng có khoảng trống hàm ở động vật: A. Dơi B. Cá voi xanh C. Mèo D. Chuột đồng Câu 47: Châu chấu, Ếch đồng, Kanguru, Thỏ ngoài hình thức di chuyển khác còn có chung một hình thức di chuyển là: A. Đi và nhảy B. Nhảy đồng thời bằng hai chi sau C. Bò và chạy D. Leo trèo bằng cách cầm nắm. Câu 48: Quan sát cây phát sinh giới động vật lớp đông vật nào có số loài lớn nhất A. Lớp sâu bọ B. Lớp cá C. Lớp lưỡng cư D. Lớp thú Câu 49: Ngành chân khớp có quan hệ họ hàng gần với ngành nào nhất? A. Động vật nguyên sinh B. Động vật có xương sống C. Thân mềm D. Giun dẹp Câu 50: Trong hiện tượng thai sinh, phôi phát triển nhờ chất dinh dưỡng từ: A. Noãn hoàng B. thức ăn C. Mẹ cung cấp qua nhau D. Thức ăn và noãn hoàng

2 câu trả lời

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

Câu 26: Bên ngoài cơ thể thỏ được bao phủ bởi:

A. Lông vũ. B. Lông mao. C. Lớp vảy sừng. D. Lớp vảy xương.

Câu 27: Loài thú nào dưới đây đẻ trứng?

A. Thỏ hoang. B. kanguru. C. Chuột cống. D. Thú mỏ vịt.

Câu 28: Ở dơi, giác quan nào rất nhạy bén?

A. Thị giác. B. Vị giác. C. Xúc giác. D. Thính giác.

Câu 29: Ở chim bồ câu, tuyến ngoại tiết nào có vai trò giúp chim bồ câu có bộ lông mượt và không thấm nước?

A. Tuyến mồ hôi dưới da. B. Tuyến sữa. C. Tuyến nước bọt. D.Tuyến phao câu.

Câu 30: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của lớp thú?

A. Là động vật hằng nhiệt.

B. Bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh và răng hàm.

C. Thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ.

D. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha.

Câu 31: Đặc đểm nào sau đây khẳng định cá voi thuộc lớp thú?

A. Chi trước biến đổi thành vây bơi. B. Nuôi con bằng sữa mẹ. C. Đẻ trứng. D. Chi sau tiêu giảm.

Câu 32: Ếch có bị chết ngạt không nếu ta cho ếch vào 1 lọ đầy nước, đầu chúc xuống dưới?

A. Ếch bị chết ngạt vì không thở được

B. Ếch không bị chết ngạt vì vẫn thở được

C. Ếch không bị chết ngạt vì ếch hô hấp chủ yếu bằng da

D. Ếch không chết ngạt vì thở bằng phổi

Câu 33: Cá cóc Tam Đảo thuộc lớp nào trong các lớp sau:

A. Cá B. Lưỡng cư C. Bò sát D. Chim

Câu 34: Thằn lằn sống được nơi khô nóng là nhờ:

A. Cổ dài B. Mình và đuôi dài. C. Da phủ vảy sừng khô, bóng D. Chi ngắn có vuốt.

Câu 35: Thú móng guốc có mấy bộ.

A. 1 bộ. B. 2 bộ. C. 3 bộ. D. 4 bộ.

Câu 36: Tiêu chí nào dưới đây biểu thị sự đa dạng sinh học?

A. Đặc điểm hình thái và tập tính của loài. B. Khả năng thích nghi của loài.

C. Số lượng cá thể trong một loài. D. Số lượng loài.

Câu 37: Đặc điểm nào dưới đây không có ở các động vật hoang mạc đới nóng?

A. Thường hoạt động vào ban ngày trong mùa hè. B. Di chuyển bằng cách quăng thân .

C. Có khả năng di chuyển rất xa. D. Chân cao, móng rộng và đệm thịt dày.

Câu 38: Cấu tạo chi sau của chim bồ câu gồm:

A. 1 ngón trước, 3 ngón sau, có vuốt. B. 2 ngón trước, 2 ngón sau, không vuốt.

C. 4 ngón trước, 1 ngón sau, không vuốt. D. 3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt.

Câu 39: Đuôi ở chim bồ câu có vai trò gì?

A. Làm giảm sức cản của không khí khi bay. B. Cản không khí khi bay.

C. Tăng diện tích khi bay. D. Bánh lái, định hướng bay cho chim.

Câu 40: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp đấu tranh sinh học?

A. Sử dụng thiên địch. B.Gây bệnh truyền nhiễm ở động vật gây hại.

C. Gây vô sinh ở động vật gây hại. D. Sử dụng thuốc trừ sâu.

Câu 41: Loài nào thuộc nhóm chim chạy

A. Chim đà điểu B. Chim cánh cụt C. Chim đại bàng D. Gà

Câu 42: Nhóm Động vật nào sao đây thuộc lớp chim:

A. Dơi, Đại bàng, Vịt trời, ngỗng B. Thiên nga, đà điểu, công, trĩ

C. Hải âu, châu chấu, gà lôi, bồ câu D. Gà vịt xim, dơi, vịt trời

Câu 43: Diều chim bồ câu có chức năng gì?

A. Tiết dịch tiêu hóa B. Co bóp, nhào trộn thức ăn C. Tiết dịch vị D. Chứa thức ăn và tiết sữa

Câu 44: Nhóm chim chạy có đặc điểm:

A. Cánh dài, khỏe, chân ngắn có màng bơi B. Cánh ngắn,yếu ,chân cao to,khỏe

C. Cánh phát triển, chân có bốn ngón D. Cánh ngắn,khỏe,chi có màng bơi

Câu 45: Cơ hoành có ở loài động vật nào sau đây?

A. ếch B. thỏ C. thằn lằn D. chim bồ câu

Câu 46: Bộ răng có khoảng trống hàm ở động vật:

A. Dơi B. Cá voi xanh C. Mèo D. Chuột đồng

Câu 47: Châu chấu, Ếch đồng, Kanguru, Thỏ ngoài hình thức di chuyển khác còn có chung một hình thức di chuyển là:

A. Đi và nhảy B. Nhảy đồng thời bằng hai chi sau C. Bò và chạy D. Leo trèo bằng cách cầm nắm.

Câu 48: Quan sát cây phát sinh giới động vật lớp đông vật nào có số loài lớn nhất

A. Lớp sâu bọ B. Lớp cá C. Lớp lưỡng cư D. Lớp thú

Câu 49: Ngành chân khớp có quan hệ họ hàng gần với ngành nào nhất?

A. Động vật nguyên sinh B. Động vật có xương sống C. Thân mềm D. Giun dẹp

Câu 50: Trong hiện tượng thai sinh, phôi phát triển nhờ chất dinh dưỡng từ:

A. Noãn hoàng B. thức ăn C. Mẹ cung cấp qua nhau D. Thức ăn và noãn hoàng

~ HỌC TỐT ~

- Xin file đề ôn tạp của bạn được không ạ, tớ kém môn sinh với lại tham khảo đề để thứ 5 thi ạ :>

@kngoccbithiunenk.com

Đáp án+Giải thích các bước giải:

 Câu 26: C

 Câu 27: D

 Câu 28: D

 Câu 29: D

 Câu 30: D

 Câu 31: B

 Câu 32: A

 Câu 33: B

 Câu 34: C

 Câu 35: C

 Câu 36: D

 Câu 37: A

 Câu 38: D

 Câu 39: D

 Câu 40: D

 Câu 41: A

 Câu 42: B

 Câu 43: D

 Câu 44: B

 Câu 45: B

 Câu 46: A

 Câu 47: B

 Câu 48: A

 Câu 49: C

 Câu 50: C

 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm
8 lượt xem
2 đáp án
15 giờ trước