Câu 21: So với kích thước của hồng cầu, thì trùng kiết lị có kích thước A. Lớn hơn B. Nhỏ hơn C. Bằng nhau D. Không xác định được Câu 22: Triệu chứng của bệnh kiết lị là: A. Đau bụng, nhức đầu B. Sốt cao, ra mồ hôi nhiều. C. Đau bụng, đi ngoài phân có lẫn máu. D. Da xanh xao, nổi đỏ. Câu 23: Cách sinh sản của trùng roi xanh là : A. Phân đôi theo chiều dọc cơ thể. B. Phân đôi theo chiều ngang cơ thể. C. Tiếp hợp. D. Hữu tính. Câu 24: Đặc điểm nào sau đây là của cơ thể trùng roi xanh. A. Hình thoi, đuôi nhọn, đầu tù, có 1 roi dài. B. Hình giày, đuôi nhọn, đầu tù, có 1 roi dài. C. Hình lá, đầu nhọn, đuôi tù, có 1 roi dài D. Hình lá, đuôi nhọn, đầu tù, có 1 roi dài. Câu 25: Trong các động vật nguyên sinh sau, động vật nào có cấu tạo đơn giản nhất? A. Trùng roi. B. Trùng biến hình. C. Trùng giày. D. Trùng bánh xe. Câu 26: Loài động vật nguyên sinh nào sau đây cơ thể có hình giống chiếc đế giày ? A. Trùng kiết lị B. Trùng sốt rét C. Trùng biến hình D. Trùng giày. Câu 27: Trong các biện pháp sau, biên pháp nào giúp chúng ta phòng tránh đc bệnh kiết lị? A. Mắc màn khi đi ngủ. B. Diệt bọ gậy. C. Đậy kín các dụng cụ chứa nước. D. Ăn uống hợp vệ sinh. Câu 28: Để phòng bệnh sốt rét thì chúng ta nên làm gì A. Ăn chín uống sôi, vệ sinh cá nhân B. Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh C. Diệt muỗi , loăng quăng, bọ gậy , ngủ nên bỏ mùng màn D. Xổ giun định kì 1-2 lần trong năm . Câu 29: Vật chủ trung gian thường thấy của trùng kiết lị là gì? A. Ốc. B. Muỗi. C. Cá. D. Ruồi, nhặng. Câu 30: Trùng kiết lị lây nhiễm vào cơ thể người qua con đường: A.Qua đường hô hấp B.Qua đường tiêu hóa C.Qua đường máu D.Cách khác Câu 31: Môi trường sống của thủy tức là A. Nước ngọt B. Nước mặn C. Nước lợ D. Trên cạn Câu 32: Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa? A. Miệng ở phía dưới. B. Di chuyển bằng tua miệng. C. Cơ thể dẹp hình lá. D. Không có tế bào tự vệ. Câu 33: Loài nào sống cộng sinh với tôm ở nhờ: A. San hô B. Hải quỳ C. Thủy tức D. Sứa Câu 34: Đặc điểm nào dưới đây không có ở hải quỳ? A. Kiểu ruột hình túi. B. Cơ thể đối xứng toả tròn. C. Sống thành tập đoàn. D. Thích nghi với lối sống bám. Câu 35: Thủy tức có hình dạng như thế nào? A. Hình trụ dài. B. Hình cầu. C. Hình dù. D. Hình nấm. Câu 36: Ngành ruột khoang có khoảng bao nhiêu loài? A. 5 nghìn loài B. 10 nghìn loài C. 15 nghìn loài D. 20 nghìn loài Câu 37: Sứa tự vệ nhờ A. Di chuyển bằng cách co bóp dù B. Thân sứa có hình bán cầu, trong suốt C. Xúc tu có nọc độc để làm tê liệt con mồi D. Không có khả năng tự vệ. Câu 38: Đặc điểm nào sau đây là lối sinh sản của san hô A. Sinh sản mọc chồi, cơ thể con tách rời cơ thể mẹ B. Sinh sản mọc chồi, cơ thể con không tách rời cơ thể mẹ C. Sinh sản hữu tính cơ thể con tách rời cơ thể mẹ D. Sinh sản hữu tinh , cơ thể con không tách rời cơ thể mẹ . Câu 39: Loài ruột khoang nào sau đây gây cản trở giao thông đường biển . A. Hoá thạch san hô B. Đảo ngầm san hô C. San hô đá D. San hô sừng hươu. Câu 40: Cơ thể ruột khoang có kiểu đối xứng nào? A Đối xứng lưng – bụng. B. Đối xứng hai bên. C. Đối xứng toả tròn. D. Đối xứng trước – sau.

2 câu trả lời

Giải thích các bước giải:

Câu 21: So với kích thước của hồng cầu, thì trùng kiết lị có kích thước

A. Lớn hơn

B. Nhỏ hơn

C. Bằng nhau

D. Không xác định được

giải thích :Trùng kiết lị có kích thước lớn hơn hồng cầu, chúng có thể nuốt nhiều hồng cầu.

Câu 22: Triệu chứng của bệnh kiết lị là:

A. Đau bụng, nhức đầu

B. Sốt cao, ra mồ hôi nhiều.

C. Đau bụng, đi ngoài phân có lẫn máu.

D. Da xanh xao, nổi đỏ.

Câu 23: Cách sinh sản của trùng roi xanh là :

A. Phân đôi theo chiều dọc cơ thể.

B. Phân đôi theo chiều ngang cơ thể.

C. Tiếp hợp.

D. Hữu tính.

giải thích : Cách sinh sản của trùng roi là phân đôi cơ thể theo chiều dọc  (SGK trang 17)

Câu 24: Đặc điểm nào sau đây là của cơ thể trùng roi xanh.

A. Hình thoi, đuôi nhọn, đầu tù, có 1 roi dài.

B. Hình giày, đuôi nhọn, đầu tù, có 1 roi dài.

C. Hình lá, đầu nhọn, đuôi tù, có 1 roi dài

D. Hình lá, đuôi nhọn, đầu tù, có 1 roi dài.

Câu 25: Trong các động vật nguyên sinh sau, động vật nào có cấu tạo đơn giản nhất?

A. Trùng roi. B. Trùng biến hình. C. Trùng giày. D. Trùng bánh xe.

chúc bạn học tốt quá nhé nhưng câu trả lời chất lượng

Đáp án:câu 21:B

câu 22:b

câu 23:d

câu 24:c

câu 25:a

 

Giải thích các bước giải: