Câu 21. Loại hình vận tải chuyên chở nhiều hàng hóa và hành khách nhất ở nước ta trong một năm là A. đường sắt. B. đường bộ. C. đường biển. D. đường hàng không. Câu 22. Các sân bay quốc tế của nước ta là A. Nội Bài, Phú Bài, Đà Nẵng, Tân Sơn Nhất. C. Nội Bài, Côn Đảo, Đà Nẵng, Tân Sơn Nhất. B. Nội Bài, Buôn Ma Thuột, Đà Nẵng, Tân Sơn Nhất. D. Nội Bài, Pleiku, Đà Nẵng, Tân Sơn Nhất. Câu 23. Nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường khu vực nào? A. Châu Âu và Bắc Mĩ. C. Châu Á – Thái Bình Dương. B. Châu Á và Bắc Mĩ. D. Châu Mĩ – Thái Bình Dương. Câu 24. Đối với sự phát triển kinh tế, ngành du lịch có tác dụng gì? A. Đem lại nguồn thu nhập lớn, nâng cao trình độ dân trí. B. Phát triển số lượng và chất lượng đường giao thông, nhà hàng, khách sạn. C. Mở rộng giao lưu giữa nước ta với thế giới,cải thiện đời sống nhân dân. D. Phát triển ngoại thương, cải thiện đời sống nhân dân. Câu 25. Trữ lượng than đá của nước ta tập trung nhiều nhất ở tỉnh nào? A. Hà Nội. C. Đà Nẵng. B. Hải Phòng. D. Quảng Ninh. Câu 26. Điều kiện tự nhiên quan trọng nào sau đây tạo nên tính đa dạng về sản phẩm nông nghiệp ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Đất. B. Nước. C. Khí hậu. D. Sinh vật. Câu 27. Tài nguyên đất loại nào có giá trị kinh tế cao nhất của Đồng bằng sông Hồng? A. Đất xám phù sa cổ. C. Đất đỏ bazan. B. Đất phù sa . D. Đất phèn. Câu 28. Giá trị sản xuất công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng tập trung chủ yếu ở các thành phố nào? A. Hà Nội, Hải Dương. C. Hà Nội, Bắc Ninh. B. Hà Nội, Hải Phòng. D. Hà Nội, Vĩnh Phúc. Câu 29. Ở Đồng bằng sông Hồng, chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước là ngành chăn nuôi A. thủy sản. B. đàn bò. C. đàn lợn. D. đàn trâu. Câu 30. Dân cư vùng Bắc Trung Bộ cư trú như thế nào? A. Người Kinh sống ở vùng đồng bằng ven biển, người dân tộc ít người sống ở miền núi phía tây. B. Người Kinh sống ở miền núi phía tây, người dân tộc ít người sống ở vùng đồng bằng ven biển. C. Người Kinh và người dân tộc ít người sống đan xen với nhau rải rác khắp vùng. D. Chủ yếu là người Kinh sinh sống khắp vùng, không có người dân tộc ít người.
2 câu trả lời
Câu 21. Loại hình vận tải chuyên chở nhiều hàng hóa và hành khách nhất ở nước ta trong một năm là
B. đường bộ.
Câu 22. Các sân bay quốc tế của nước ta là
A. Nội Bài, Phú Bài, Đà Nẵng, Tân Sơn Nhất.
Câu 23. Nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường khu vực nào?
C. Châu Á – Thái Bình Dương.
Câu 24. Đối với sự phát triển kinh tế, ngành du lịch có tác dụng gì?
C. Mở rộng giao lưu giữa nước ta với thế giới,cải thiện đời sống nhân dân.
Câu 25.Trữ lượng than đá của nước ta tập trung nhiều nhất ở tỉnh nào?
D. Quảng Ninh.
Câu 26. Điều kiện tự nhiên quan trọng nào sau đây tạo nên tính đa dạng về sản phẩm nông nghiệp ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Đất.
Câu 27. Tài nguyên đất loại nào có giá trị kinh tế cao nhất của Đồng bằng sông Hồng?
B. Đất phù sa .
Câu 28. Giá trị sản xuất công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng tập trung chủ yếu ở các thành phố nào?
B. Hà Nội, Hải Phòng.
Câu 29. Ở Đồng bằng sông Hồng, chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước là ngành chăn nuôi
B. đàn bò.
Câu 30. Dân cư vùng Bắc Trung Bộ cư trú như thế nào?
A. Người Kinh sống ở vùng đồng bằng ven biển, người dân tộc ít người sống ở miền núi phía tây.
Câu 21 B. đường bộ.
Câu 22 A. Nội Bài, Phú Bài, Đà Nẵng, Tân Sơn Nhất.
Câu 23. D. Châu Mĩ – Thái Bình Dương.
Câu 24 C. Mở rộng giao lưu giữa nước ta với thế giới,cải thiện đời sống nhân dân.
Câu 25 D. Quảng Ninh.
Câu 26 C. Khí hậu.
Câu 27.B. Đất phù sa .
Câu 28.B. Hà Nội, Hải Phòng.
Câu 29.C. đàn lợn.
Câu 30.A. Người Kinh sống ở vùng đồng bằng ven biển, người dân tộc ít người sống ở miền núi phía tây.