Câu 20: Giả sử ô B5 có giá trị 100, ô C4 có giá trị 80, biết H5 = MIN(B5,C4). Giá trị trong ô H5 là A. 100 B. 80 C. 180 D. 90 Câu 21: Công thức =MAX(10,200, 380, 100) có kết quả là A. 380 B. 200 C. 10 D. 690 Câu 22: Giả sử trong các ô A4; A5; B2 lần lượt chứa các số 10; 20; 60. Kết quả của công thức tính: = SUM(A4,A5,B2) là A. 60 B. 10 C. 90 D. 20 Câu 23: Công thức =Average(15,30,24) cho kết quả là A. 69 B. 30 C. 15 D. 23 Câu 24: Hàm xác định giá trị lớn nhất của một dãy các số có tên là A. SUM B. AVERAGE C. MIN D. MAX Câu 25: Giả sử cần tính hiệu giá trị của các ô C4 và D3, sau đó nhân với giá trị của ô A1. Công thức nào trong số các công thức sau là đúng? A. =(C4 –D3)xA1 B. =(C4- D3)*A1 C. =C4-(D3*A1) D. =C4-D3*A1 Câu 26: Công thức = B2 + A3 được đặt trong ô B3. Nếu ta sao chép công thức này sang ô D4 thì công thức trong ô D4 sẽ là gì? A. = B2 + A3 B. = D3 + C4 C. = C2 + C3 D. = D3 + C3

2 câu trả lời

Câu 20: Giả sử ô B5 có giá trị 100, ô C4 có giá trị 80, biết H5 = MIN(B5,C4). Giá trị trong ô H5 là

A. 100 B. 80 C. 180 D. 90

Vì hàm MIN tính giá trị nhỏ nhất

Câu 21: Công thức =MAX(10,200, 380, 100) có kết quả là

A. 380 B. 200 C. 10 D. 690

Vì hàm MAX tính giá trị lớn nhất

Câu 22: Giả sử trong các ô A4; A5; B2 lần lượt chứa các số 10; 20; 60. Kết quả của công thức tính: = SUM(A4,A5,B2) là

A. 60 B. 10 C. 90 D. 20

Câu 23: Công thức =Average(15,30,24) cho kết quả là

A. 69 B. 30 C. 15 D. 23

Vì hàm Average tính trung bình cộng⇒ =Average(15,30,24)=(15+30+24) : 3= 69 : 3 = 23

Câu 24: Hàm xác định giá trị lớn nhất của một dãy các số có tên là

A. SUM B. AVERAGE C. MIN D. MAX (lí thuyết)

Câu 25: Giả sử cần tính hiệu giá trị của các ô C4 và D3, sau đó nhân với giá trị của ô A1. Công thức nào trong số các công thức sau là đúng?

A. =(C4 –D3)xA1 B. =(C4- D3)*A1 C. =C4-(D3*A1) D. =C4-D3*A1

Câu 26: Công thức = B2 + A3 được đặt trong ô B3. Nếu ta sao chép công thức này sang ô D4 thì công thức trong ô D4 sẽ là gì?

A. = B2 + A3 B. = D3 + C4 C. = C2 + C3 D. = D3 + C3

20.B 21.A 22.C 23.D 24.D 25.B 26.B
Câu hỏi trong lớp Xem thêm