Câu 2 . Một gen có chiều dài 1938 ăng - tron và có 1490 liên kết hiđrô . Tính số lượng từng loại nuclêôtit của gen . Tính tổng số nu của gen là : N = 1938 2 : 3 , 4 = 1140 = > 2A + 2G = 1140 ( theo NBTBS ) Số liên kết H = 2A + 3G = 1490 Giải hệ 2 phương trình ta có G = X = 350 A = T = 220 Công thức : Tổng số nu của AND : N = 4 + T + G + 1 = 2A + 2G ( theo NTBS A = T , G = X ) Tổng số liên kết H = 2A + 3G Tổng khối lượng : M = N 300 Chiều dài của phân tử AND : L = N : 2x3 , 4 Số chu kì xoắn : C = N : 20
2 câu trả lời
Đáp án:
- Tổng số Nu của gen là:
1938 × 2 : 3,4 = 1140 Nu
- Khối lượng của gen là:
1140 × 300 = 342000 đvC
- Số chu kì xoắn của gen là:
1140 : 20 = 57 chu kì
Giải thích các bước giải:
N = 2x350 + 2 x 220 = 1140 nu
Chiều dài L= 1140 : 2 x 3,4 = 1938 Angtrom
CHu kì xoắn : 1140 : 20 = 57 chu kì