Câu 1:Hệ thống núi trẻ, cao đồ sộ nhất châu Mĩ thuộc vị trí trong châu lục ? A. Nằm ở khu vực trung tâm B. Nằm ở biên giới phía tây. C. Nằm ở dọc ven biển phía đông D. Nằm ở phía Nam khu vực Câu 2: Nền nông nghiệp ở Hoa Kì và Ca-na-đa đạt trình độ cao là nhờ: A. Điều kiện tự nhiên, hình thức tổ chức sản xuất và khoa học kỹ thuật tiên tiến B. Khoa học kĩ thuật tiên tiến, cơ giới hóa cao. C. Điều kiện tự nhiên, phân bón, ứng dụng công nghệ sinh học. D. Hình thức tổ chức sản xuất tiến tiến, cơ giới hóa cao Câu 3: Châu Mĩ tiêp giáp với 3 đại dương lớn là: A. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương, Đại TD, Bắc BD. C. Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương, Thái BD. D. Đại TD, Bắc BD, Ấn Độ Dương. Câu 4: Các ngành CN của Ca-na-da tập trung ở: A. Phía Bắc vùng Hồ lớn và duyên hải Đại Tây Dương B. Phía Nam vùng Hồ lớn và duyên hải Thái Bình Dương C. Phía Nam vùng Hồ lớn và duyên hải Đại Tây Dương D. Phía Bắc vùng hồ lớn và duyên hải Thái bình dương Câu 5: uá trình đô thị hoá ở Bắc Mĩ, điển hình là ở Hoa Kì chủ yếu gắn với : A. Sự gia tăng dân số tự nhiên B. Quá trình công nghiệp hoá. C. Quá trình di chuyển dân cư D. Quá trình nông nghiệp hoá Câu 6: hành phần chủng tộc ở Châu Mĩ rất đa dạng, gồm: A. Người Anhđiêng và Exkimô thuộc Môngôlôit. B. Người gốc Âu thuộc Ơrôpêôit, Nêgrôit. C. Thuộc 3 chủng tộc lớn trên thế giới và người lai. D. Các thành phần ngươi lai Câu 7: Khí hậu Trung và Nam Mĩ có mấy kiểu môi trường? A. Ba kiểu B. Bốn kiểu C. Năm kiểu D. Sáu kiểu Câu 8: Tại sao sườn Tây An-đét lại có thảm thực vật là nửa hoang mạc? A. Mưa ít B. Dòng biển lạnh Pê-ru chảy sát bờ C. Khuất gió D. Khuất nắng Câu 9: Người gốc ở Nam Mĩ là: A. Người Anh-điêng B. Người E-x-ki-mô C. Người gốc Âu D. Người lai Câu 10: Mục tiêu của khối thị trường chung Méc-cô-xua ? A. Thành lập vào cuối thập niên 80 của thế kỉ XX B. Các nước sáng lập là Bra-xin, Ác-hen-ti-na, U-ru-guay và hoa kỳ C. Tăng cường trao đổi thương mại và thoát khỏi sự lũng đoạn kinh tế của Hoa Kì D. Có hai nước thành viên mới là Chi-lê và Bô-li-vi-a Câu 11: Đây là vùng tập trung dân cư đông đúc nhất ở Bắc Mĩ: A. Đông Hoa Kì. B. Duyên hải Thái Bình Dương. C. Đông Bắc Hoa Kì. D. Ven vịnh Mê-hi-cô. Câu 12: Phía tây Hoa Kì là nơi có mật độ dân số thấp là do: A. Núi cao hiểm trở và khí hậu khô hạn. B. Khí hậu giá lạnh. C. Đi lại khó khăn. D. Nghèo tài nguyên. Câu 13: Đây là siêu đô thị lớn nhất ở Bắc Mĩ: A. Mê-hi-cô-xi-ti. B. Niu I - ooc. C. Oa – sinh - tơn. D. Lot – an – giơ - let. Câu 14: Bắc Mĩ có nền nông nghiệp tiên tiến vì: A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. Ưu thế về khoa học kĩ thuật hện đại C. Hình thức tổ chức sản xuất tiên tiến D. Điều kiện khí hậu lạnh rất thuận lợi Câu 15: Nối nông sản với nơi phân bố cho đúng Nông sản Nối Nơi phân bố chính 1. Chăn nuôi a. Nam trung tâm Hoa Kì 2. Lúa mì b. Ven vịnh Mê-hi -cô 3. Ngô + Lợn + Bò sữa c. Vùng núi cao nguyên phía Tây 4. Cây ăn quả và cây công nghiệp nhiệt đới d. Nam Ca-na-da và Bắc Hoa Kì 5. Cây ăn quả cẬn nhiệt e. Tây và Nam Hoa Kì Câu 16: Các ngành CN của Canada tập trung ở: A. Phía bắc vùng Hồ lớn và duyên hải Đại tây dương B. Phía nam vùng hồ lớn và duyên hải Thái bình dương C. Phía nam vùng hồ lớn và duyên hải Đại tây dương D. Phía bắc vùng hồ lớn và duyên hải Thái bình dương Câu 17: Ca-na-đa va Hoa kì là 2 cường quốc KT hàng đầu TG, CN chiếm ưu thế trong các ngành CN là ngành: A. CN năng lượng B. CN khai khoáng C. CN luyện kim D. CN chế biến Câu 18: Ý nghĩa của hiệp định mậu dịch tự do NAFTA là: A. Kết hợp thế mạnh của 3 quốc gia. B. Nhằm tạo nên thị trường chung rộng lớn, tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới. C. Tăng cường sức cạnh tranh trên thế giới. D. Tạo ra 1 thị trường chung. Câu 19: Nối các khu vực địa hình với đặc điểm cho đúng: A Nối B 1. Phía tây Nam Mĩ. 2.Quần đảo Ăngti 3.Trung tâm Nam Mĩ. 4.Eo đất Trung Mĩ 5.Phía đông Nam Mĩ. a. Các đb kế tiếp nhau, lớn nhất là đồng bằng Amazon b. Nơi tận cùng của Coocdie, nhiều núi lửa c. Dãy núi trẻ Anđét cao đồ sộ nhất châu Mĩ d. Các sơn nguyên Braxin, Guyan e. Nhiều đảo lớn bao quanh biển Caribê.

2 câu trả lời

Câu 1:D

Câu 2:A

Câu 3:B

Câu 4:B

Câu 5:C

Câu 6:C

Câu 7:A

Câu 8:B

Câu 9:B

Câu 10:D

Câu 11:D

Câu 12:D

Câu 13;B

Câu 14:A

Câu 15:

A-2   B-5  C-3   D-1    E-4

Câu 16: C

Câu 17:D

Câu 18:B

Câu 19:

1-B   2-D    3-A    4-E    5-C

Câu 1: D

Câu 2: A

Câu 3: B

Câu 4: B

Câu 5: C

Câu 6: C

Câu 7: A

Câu 8: B

Câu 9: B

Câu 10: D

Câu 11: D

Câu 12: D

Câu 13: B

Câu 14: A

Câu 15:

1-D

2-A

3-C

4-E

5-B

Câu 16: C

Câu 17: D

Câu 18: B

Câu 19:

1-B

2-D

3-A

4-E

5-C