Câu 1. Sự phát triển có qua giai đoạn biến thái là ở: A. chim B. thú C. ếch D. thằn lằn Câu 2. Hệ tuần hoàn tim có vách hụt là của: A. chim B. thú C. ếch D. thằn lằn Câu 3. Hiện tượng thai sinh chỉ có ở lớp: A. chim B. thú C. lưỡng cư D. bò sát Câu 4. Nhóm thú gồm toàn thú guốc chẵn: A. Lợn, ngựa B. Voi, hươu C. Lợn, bò D. Bò, ngựa Câu 5. Dơi ăn quả thuộc lớp: A. lưỡng cư B. bò sát C. chim D. thú Câu 6. Bộ thú thông minh nhất trong các loài thú là: A. bộ dơi B. bộ cá voi C. bộ ăn thịt D. bộ linh trưởng Câu 7. Loài nào hô hấp qua da là chủ yếu: A. ếch đồng B. chim bồ câu C. thú mỏ vịt D. thỏ Câu 8. Chim cánh cụt thuộc nhóm nào của lớp chim? A. Nhóm chim bay B. Nhóm chim bơi C. Nhóm chim chạy D. Không nhóm nào trong ba nhóm trên Câu 9. Loài động vật nào sau đây sinh sản bằng cách đẻ trứng? A. Kanguru B. Dơi ăn quả C. Thú mỏ vịt D. Chuột chù Câu 10. Thích phơi nắng là tập tính của: A. ếch đồng B. chim bồ câu C. thằn lằn bóng D. thỏ Câu 11. Những đại diện thuộc nhóm chim bay là: A. đà điểu, gà, vịt B. chim cánh cụt, gà, cú C. đà điểu, chim cánh cụt, công D. công, gà, vịt, cú Câu 12. Tập tính bố, mẹ thay nhau ấp trứng thấy ở: A. chim bồ câu B. gà C. thỏ D. thằn lằn Câu 13. Đặc điểm cơ bản để phân biệt động vật với thực vật là động vật A. có khả năng thụ tinh trong. B. có khả năng bắt mồi. C. có sự vận động và di chuyển. D. có khả năng phản ứng với môitrường. Câu 14. Bộ gặm nhấm răng lớn nhất là A. răng hàm và răng cửa. B. răng hàm. C. răng cửa. D. răng nanh. Câu 15. Thằn lằn bóng đuôi dài có đời sống A. bắc cực. B. ở nước. C. khô ráo. D. dưới đất. Câu 16. Hiện tượng thai sinh chỉ có ở lớp: A. chim B. thú C. lưỡng cư D. bò sát Câu 17.Nhóm động vật nào sau đây thuộc lớp lưỡng cư? A. Êch giun, cóc nhà, thằn lằn. BCá cóc tam đảo, ếch giun, cóc nhà. C. Êch giun, rắn ráo, cá sấu D. Cá cóc tam đảo, cá chép, ễnh ương. Câu 18.Thằn lằn có da khô, vẩy sừng bao boc có tác dụng: A. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể B. Giữ ấm cơ thể C. Tham gia di chuyển trên cạn D. Bảo vệ màng nhĩ Câu 19. Nhóm động vật nào sau đây thuộc nhóm động vật hằng nhiệt. A. chó sói, giun đất, giun đũa, gà. B. sâu bọ, ngan, giun đũa, gà. C. hổ, mèo, chó sói, cá voi xanh. D. dơi, cá chép, cá mè, ếch đồng. Câu 20. Các hình thức sinh sản ở động vật là A. hữu tính, phân đôi. B. nảy chồi, phân đôi. C. vô tính, nảy chồi. D. vô tính và hữu tính. Câu 21. Nhóm nào sau đây gồm những động vật thuộc lớp thú? A. Gà, hổ, báo, ngỗng. B. Thỏ, mèo, hổ, thú mỏ vịt. C. Vịt, cáo, tôm ở nhờ. D. Kiến, cá voi, ong mật, nhện. Câu 22. Sự đa dạng về loài được thể hiện bằng A. số lượng cá thể trong loài nhiều hay ít. B. số lượng loài. C. sự đa dạng về môi trường sống và tập tính D. sự đa dạng về đặc điểm hình dạng cá thể. Câu 23. Động vật ở môi trường đới lạnh có độ đa dạng A. thấp. B. trung bình. C. cao. D. rất cao. Câu 24. Vì sao cá chép thường đẻ trứng với số lượng lớn? A. Vì hiệu suất thụ tinh của cá chép rất cao. B. Vì số lần đẻ trứng ít nên mỗi lần phải đẻ rất nhiều trứng. C. Vì đẻ nhiều trứng sẽ làm tăng nhanh số lượng cá thể. D. Vì môi trường ngoài có nhiều yếu tố bất lợi nên cá đẻ nhiều trứng để tăng khả năng thụ tinh. Câu 25. Chim bồ câu có bao nhiêu túi khí? A. 1 B. 5 C. 7 D. 9 Câu 26. Cơ quan hô hấp của thằn lằn là? A. Da và phổi B. Mang C. Phổi D. Hệ thống ống khí Câu 27: Chuột nhảy có chân dài, mảnh, mỗi bước nhảy rất xa là động vật đặc trưng của môi trường A. hoang mạc, đới nóng. B đới lạnh. C. ôn đới. D. nhiệt đới gió mùa. Câu 28. Cá sấu thường sống dưới nước, chúng di chuyển trong nước nhanh hơn ở cạn, tuy nhiên khi chúng ở dưới nước một thời gian chúng lại lên bờ phơi nắng, ý nghĩa tập tính này là: A. Trong nước cá sấu có nhiều kẻ thù, chúng di chuyển nhanh để trốn kẻ thù đang trình rập chúng. B. Thức ăn của cá sấu chủ yếu ở trên cạn nên chúng cần phải lên bờ để kiếm ăn. C. Cá sấu là động vật biến nhiệt, tập tính phơi nắng giúp cơ thể thu nhiệt từ ánh nắng. D. Cá sấu kiếm ăn ở cả môi trường cạn lẫn nước. Câu 29. Nạn chuột xuất hiện phá hoại đồng ruộng mùa màng là sự cố về đấu tranh sinh học, sự cố này không do nguyên nhân nào sau đây? A. Do chim cú mèo bị săn bắn. B. Do mèo bị bắt làm thực phẩm. C. Do chim sẽ bị săn bắt quá mức. D. Do rắn bị bắt làm đặc sản. Câu 30. Để thích nghi với tập tính rình mồi, mèo phải có những đặc điểm nào sau đây? A. Các răng sắc, nhọn, răng cửa dài ra liên tục. B. Chân có đệm dày,vuốt nhọn, sắc thu vào đệm thịt. C. Chạy nhanh và dai sức để rượt đuổi con mồi. D. Chi trước ngắn, bàn chân rộng có vuốt. Giúp e vs e đang rất gấp 🥺cảm ơn trước❤

2 câu trả lời

Câu 1. Sự phát triển có qua giai đoạn biến thái là ở:

A. chim     B. thú     C. ếch      D. thằn lằn Câu 2. Hệ tuần hoàn tim có vách hụt là của:

A. chim    B. thú     C. ếch     D. thằn lằn

Câu 3. Hiện tượng thai sinh chỉ có ở lớp:

A. chim    B. thú     C. lưỡng cư     D. bò sát

Câu 4. Nhóm thú gồm toàn thú guốc chẵn:

A. Lợn, ngựa     B. Voi, hươu     C. Lợn, bò  D. Bò, ngựa

Câu 5. Dơi ăn quả thuộc lớp:

A. lưỡng cư     B. bò sát     C. chim     

D. thú

Câu 6. Bộ thú thông minh nhất trong các loài thú là:

A. bộ dơi     B. bộ cá voi      C. bộ ăn thịt

D. bộ linh trưởng

Câu 7. Loài nào hô hấp qua da là chủ yếu:

A. ếch đồng     B. chim bồ câu     C. thú mỏ vịt      D. thỏ

Câu 8. Chim cánh cụt thuộc nhóm nào của lớp chim?

A. Nhóm chim bay     

B. Nhóm chim bơi

C. Nhóm chim chạy

D. Không nhóm nào trong ba nhóm trên

Câu 9. Loài động vật nào sau đây sinh sản bằng cách đẻ trứng?

A. Kanguru     B. Dơi ăn quả      C. Thú mỏ vịt     D. Chuột chù

Câu 10. Thích phơi nắng là tập tính của:

A. ếch đồng     B. chim bồ câu     C. thằn lằn bóng      D. thỏ

Câu 11. Những đại diện thuộc nhóm chim bay là:

A. đà điểu, gà, vịt     

B. chim cánh cụt, gà, cú

C. đà điểu, chim cánh cụt, công

D. công, gà, vịt, cú

Câu 12. Tập tính bố, mẹ thay nhau ấp trứng thấy ở:

A. chim bồ câu      B. gà      C. thỏ     

D. thằn lằn

Câu 13. Đặc điểm cơ bản để phân biệt động vật với thực vật là động vật

A. có khả năng thụ tinh trong.

B. có khả năng bắt mồi.

C. có sự vận động và di chuyển.

D. có khả năng phản ứng với môi trường.

Câu 14. Bộ gặm nhấm răng lớn nhất là

A. răng hàm và răng cửa.

B. răng hàm.   

C. răng cửa.   

D. răng nanh.

Câu 15. Thằn lằn bóng đuôi dài có đời sống

A. bắc cực.      B. ở nước.      C. khô ráo.

D. dưới đất.

Câu 16. Hiện tượng thai sinh chỉ có ở lớp:

A. chim     B. thú      C. lưỡng cư      D. bò sát

Câu 17.Nhóm động vật nào sau đây thuộc lớp lưỡng cư?

A. Êch giun, cóc nhà, thằn lằn.

B.Cá cóc tam đảo, ếch giun, cóc nhà.

C. Êch giun, rắn ráo, cá sấu

D. Cá cóc tam đảo, cá chép, ễnh ương.

Câu 18.Thằn lằn có da khô, vẩy sừng bao boc có tác dụng:

A. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể

B. Giữ ấm cơ thể

C. Tham gia di chuyển trên cạn

D. Bảo vệ màng nhĩ

Câu 19. Nhóm động vật nào sau đây thuộc nhóm động vật hằng nhiệt.

A. chó sói, giun đất, giun đũa, gà.

B. sâu bọ, ngan, giun đũa, gà.

C. hổ, mèo, chó sói, cá voi xanh.

D. dơi, cá chép, cá mè, ếch đồng.

Câu 20. Các hình thức sinh sản ở động vật là

A. hữu tính, phân đôi.

B. nảy chồi, phân đôi.

C. vô tính, nảy chồi.

D. vô tính và hữu tính.

Câu 21. Nhóm nào sau đây gồm những động vật thuộc lớp thú?

A. Gà, hổ, báo, ngỗng.

B. Thỏ, mèo, hổ, thú mỏ vịt.

C. Vịt, cáo, tôm ở nhờ.

D. Kiến, cá voi, ong mật, nhện.

Câu 22. Sự đa dạng về loài được thể hiện bằng

A. số lượng cá thể trong loài nhiều hay ít.

B. số lượng loài.

C. sự đa dạng về môi trường sống và tập tính

D. sự đa dạng về đặc điểm hình dạng cá thể.

Câu 23. Động vật ở môi trường đới lạnh có độ đa dạng

A. thấp.     B. trung bình.      C. cao.

D. rất cao.

Câu 24. Vì sao cá chép thường đẻ trứng với số lượng lớn?

A. Vì hiệu suất thụ tinh của cá chép rất cao.

B. Vì số lần đẻ trứng ít nên mỗi lần phải đẻ rất nhiều trứng.

C. Vì đẻ nhiều trứng sẽ làm tăng nhanh số lượng cá thể.

D. Vì môi trường ngoài có nhiều yếu tố bất lợi nên cá đẻ nhiều trứng để tăng khả năng thụ tinh.

Câu 25. Chim bồ câu có bao nhiêu túi khí?

A. 1     B. 5     C. 7      D. 9

Câu 26. Cơ quan hô hấp của thằn lằn là?

A. Da và phổi     B. Mang     C. Phổi

D. Hệ thống ống khí

Câu 27: Chuột nhảy có chân dài, mảnh, mỗi bước nhảy rất xa là động vật đặc trưng của môi trường

A. hoang mạc, đới nóng.

B đới lạnh.

C. ôn đới.

D. nhiệt đới gió mùa.

Câu 28. Cá sấu thường sống dưới nước, chúng di chuyển trong nước nhanh hơn ở cạn, tuy nhiên khi chúng ở dưới nước một thời gian chúng lại lên bờ phơi nắng, ý nghĩa tập tính này là:

A. Trong nước cá sấu có nhiều kẻ thù, chúng di chuyển nhanh để trốn kẻ thù đang trình rập chúng.

B. Thức ăn của cá sấu chủ yếu ở trên cạn nên chúng cần phải lên bờ để kiếm ăn.

C. Cá sấu là động vật biến nhiệt, tập tính phơi nắng giúp cơ thể thu nhiệt từ ánh nắng.

D. Cá sấu kiếm ăn ở cả môi trường cạn lẫn nước.

Câu 29. Nạn chuột xuất hiện phá hoại đồng ruộng mùa màng là sự cố về đấu tranh sinh học, sự cố này không do nguyên nhân nào sau đây?

A. Do chim cú mèo bị săn bắn.

B. Do mèo bị bắt làm thực phẩm.

C. Do chim sẻ bị săn bắt quá mức.

D. Do rắn bị bắt làm đặc sản.

Câu 30. Để thích nghi với tập tính rình mồi, mèo phải có những đặc điểm nào sau đây?

A. Các răng sắc, nhọn, răng cửa dài ra liên tục.

B. Chân có đệm dày,vuốt nhọn, sắc thu vào đệm thịt.

C. Chạy nhanh và dai sức để rượt đuổi con mồi.

D. Chi trước ngắn, bàn chân rộng có vuốt.

Câu 1. C. ếch

Câu 2. D. thằn lằn

Câu 3. B. thú

Câu 4. C. Lợn, bò

Câu 5. D. thú

Câu 6. D. bộ linh trưởng

Câu 7. A. ếch đồng

Câu 8. B. Nhóm chim bơi

Câu 9.C. Thú mỏ vịt

Câu 10. C. thằn lằn bóng

Câu 11. 

Câu 12. A. chim bồ câu

Câu 13.C. có sự vận động và di chuyển.

Câu 14. C. răng cửa.

Câu 15.C. khô ráo.

Câu 16.B. thú

Câu 17. D. Cá cóc tam đảo, cá chép, ễnh ương.

Câu 18. A. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể

Câu 19. C. hổ, mèo, chó sói, cá voi xanh.

Câu 20. D. vô tính và hữu tính.

Câu 21. B. Thỏ, mèo, hổ, thú mỏ vịt.

Câu 22. B. số lượng loài.

Câu 23. A. thấp.

Câu 24. D. Vì môi trường ngoài có nhiều yếu tố bất lợi nên cá đẻ nhiều trứng để tăng khả năng thụ tinh.

Câu 25. D. 9

Câu 26. A. Da và phổi

Câu 27. A. hoang mạc, đới nóng.

Câu 28. A. Trong nước cá sấu có nhiều kẻ thù, chúng di chuyển nhanh để trốn kẻ thù đang trình rập chúng.

Câu 29. B. Do mèo bị bắt làm thực phẩm.

Câu 30. B. Chân có đệm dày,vuốt nhọn, sắc thu vào đệm thịt.

Câu hỏi trong lớp Xem thêm
8 lượt xem
2 đáp án
17 giờ trước