Câu 1. Nhóm các chất nào sau đây đều là muối? A. NaCl; FeS; CaCO3. B. CuCl2; Cu; CuO. C. NaOH; CO2; NaCl. D. HCl; HNO3; H3PO4 Câu 2. Trong 1m3 nước biển hòa tan khoảng bao nhiêu muối natri clorua? A. 1 kg. B. 15 kg. C. 27 kg. D. 38 kg. Câu 3: Dãy chất gồm các oxit axit là: A. CO2, SO2, NO, P2O5. B. CO2, SO3, Na2O, NO2. C. SO2, P2O5, CO2, SO3. D. H2O, CO, NO, Al2O3. Câu 4. Dung dịch của chất X có pH > 7. Chất đó là A. NaOH B. MgCl2 C. H2SO4 D. CO2 Câu 5. Cá thích hợp với môi trường nước có pH A. từ 3 đến 4. B. từ 5 đến 6. C. bằng 7. D. từ 8 đến 9. Câu 6. Một oxit được tạo bởi 2 nguyên tố là sắt và oxi, trong đó tỉ lệ khối lượng giữa sắt và oxi là 7/3. Công thức hoá học của oxit sắt là: A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeO2. Câu 7. Chất nào được sử dụng khử chua đất trồng trọt? A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. Fe(OH)2. D. Mg(OH)2. Câu 8: Có một mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhôm, để làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm nó với: A. Dung dịch NaOH dư B. Dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch HCl dư D. Dung dịch HNO3 loãng. Câu 9. Cặp chất nào khi phản ứng với nhau cho 2 chất đều không tan? A. CuCl2 và NaOH. B. BaCl2 và KOH. C. Ba(OH)2 và CuSO4. D. MgSO4 và BaCl2. Câu 10. Để phân biệt dung dịch axit sunfuric H2SO4 loãng và axit clohiđric HCl, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây? A. Quì tím. B. Phenol phtalein. C. Dung dịch bari clorua BaCl2. D. Dung dịch natri hiđroxit NaOH. Câu 11. Bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit và nước? A. Ba(OH)2. B. KOH. C. NaOH. D. Cu(OH)2. Câu 12: Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là: A. 10,0 g B. 19,7 g C. 5,0 g D. 20 g Câu 13. Giấy quỳ tím chuyển màu xanh khi nhúng vào dung dịch A. KOH B. H2SO4 C. NaCl D. CuCl2 Câu 14: Nhóm chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất kết tủa màu trắng: A. ZnO, BaCl2 B. CuO, BaCl2 C. BaCl2, Ba(NO3)2 D. Ba(OH)2, ZnO Câu 15. Chất nào được ứng dụng trong sản suất giấy, chất tẩy rửa? A. Ca(OH)2. B. H2SO4. C. NaCl. D. CuO. Câu 16. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch nước clo, quỳ tím sẽ A. chuyển màu xanh bền. B. chuyển màu đỏ bền. C. chuyển màu xanh, sau đó mất màu. D. chuyển màu đỏ, sau đó mất màu. Câu 17. Trong công nghiệp, người ta điều chế Clo bằng phương pháp A. cho axit HCl đặc tác dụng với chất oxi hóa mạnh. B. điện phân dung dịch AlCl3 bão hòa có màng ngăn xốp. C. điện phân dung dịch CuCl2 bão hòa có màng ngăn xốp. D. điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn xốp. Câu 18: Kim loại X có những tính chất hóa học sau: - Phản ứng với oxi khi nung nóng. - Phản ứng với dung dịch AgNO3. - Phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí H2 và muối của kim loại hóa trị II. Kim loại X là: A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Na. Câu 19: Bazơ nào sau đây không tan trong nước. A. NaOH B. KOH C. Ba(OH)2 D. Cu(OH)2 Câu 20: Axit làm quỳ tím chuyển sang màu A. xanh B. đỏ C. hồng D. vàng
1 câu trả lời
Đáp án:1-A 2-C 3-C 4-A 5-C 6-B 7-A 8-A 9-C 10-C 11-D 12-A 13-A 14-C 15-B 16-D 17-D 18-B 19-D 20-B
Giải thích các bước giải: