Câu 1: Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm đựng 1ml dung dịch Na2SO4, thấy xuất hiện:       A. chất  không tan màu nâu đỏ                   B. chất không tan màu trắng       C. chất tan không màu                                D. chất không tan màu xanh lơ Câu 2: Kim loại tác dụng với dung dịch NaOH là:           A.  Mg                                    B.  Ag           C.  Al                                      D.  Fe Câu 3: Dung dịch FeSO4  có lẫn CuSO4 . Để loại bỏ CuSO4 có thể ngâm vào dung dịch trên kim loại nào sau đây?            A.  Fe                B.  Al                  C.  Zn                D.  Pb Câu 4: Một số hóa chất được để trên một ngăn kệ mới, có khung bằng kim loại. Sau một năm người ta thấy khung kim loại bị gỉ sét. Hóa chất nào dưới đây có khả năng gây ra hiện tượng trên?          A.  Rượu etylic                   B.  Dây nhôm          C.  Dầu hỏa                         D.  Axit clohiđric Câu 5: Cặp chất tạo ra chất kết tủa trắng là         A. CuO và H2SO4. B. ZnO và HCl.         C. NaOH và HNO3. D. BaCl2 và H2SO4 Câu 6: Khí CO2 dùng làm chất chữa cháy vì:     A. Khí CO2 nặng hơn không khí     B. Khí CO2 là oxit axit C. Khí CO2 nhẹ hơn không khí             D. Khí CO2 không duy trì sự cháy và nặng hơn không khí  Câu 7: Đốt hoàn toàn 6,72 gam than trong không khí. Thể tích CO2 thu được ở đktc là :       A. 12,445 lít B. 125,44 lít           C. 12,544 lít     D. 12,454 lít. Câu 8:  Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (O2; CO2). Người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa:         A. HCl          B. Na2SO4          C. NaCl          D. Ca(OH)2 . Câu 9: Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào ống nghiệm đựng 1ml dung dịch NaOH, thấy xuất hiện:      A. chất  không tan màu nâu đỏ                         B. chất không tan màu trắng      C. chất tan không màu                                    D. chất không tan màu xanh lơ Câu 10: Hóa chất nào sau đây có thể phân biệt được hai dung dịch Na2SO4 và dung dịch H2SO4? A. Quì tím                                      B. Dung dịch CuSO4                   C. Dung dịch BaCl2                       D. Dung dịch AgNO3

2 câu trả lời

Đáp án:

\(\begin{array}{l}
1,B\\
2,C\\
3,A\\
4,D\\
5,D\\
6,D\\
7,C\\
8,D\\
9,A\\
10,A
\end{array}\)

Giải thích các bước giải:

1, \(BaC{l_2} + N{a_2}S{O_4} \to BaS{O_4} + 2NaCl\)

2, \(2Al + 2NaOH + 2{H_2}O \to 2NaAl{O_2} + 3{H_2}\)

3, \(Fe + CuS{O_4} \to FeS{O_4} + Cu\)

4, \(Fe + 2HCl \to FeC{l_2} + {H_2}\)

5, \(BaC{l_2} + {H_2}S{O_4} \to BaS{O_4} + 2HCl\)

7,

\(\begin{array}{l}
C + {O_2} \to C{O_2}\\
{n_C} = 0,56mol\\
 \to {n_{C{O_2}}} = {n_C} = 0,56mol\\
 \to {V_{C{O_2}}} = 12,544l
\end{array}\)

8, \(Ca{(OH)_2} + C{O_2} \to CaC{O_3} + {H_2}O\)

9, \(FeC{l_3} + 3NaOH \to Fe{(OH)_3} + 3NaCl\)

10,

Cho quỳ tím vào 2 mẫu thử trên nhận:

\({H_2}S{O_4}\) có giấy quỳ tím hóa đỏ 

Còn lại là \(N{a_2}S{O_4}\) có giấy quỳ tím không đổi màu

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

 câu 1 :b

câu 2 :c

câu3 :a

câu 4:d

câu 5:d

câu 6:d

câu 7:c

câu 8 :d

câu 9:a

câu 10 :a

Câu hỏi trong lớp Xem thêm