Câu 1. Một dây dẫn có chiều dài ℓ và điện trở R. Nếu nối tiếp 4 dây dẫn trên thì dây mới có điện trở là A. R’ = 4R. B. R’ = R/4. C. R’ = R + 4. D. R’ = R – 4 Câu 2. Khi đặt một hiệu điện thế 12V vào hai đầu một cuộn dây dẫn thì dòng điện qua nó có cường độ 1,5A. Biết rằng dây dẫn cùng loại dài 6m có điện trở là 2 Ω. Chiều dài của dây dẫn dùng để quấn cuộn dây này là A. 24 m B. 18 m C. 12 m D. 8 m Câu 3. Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng tiết diện S. Dây thứ nhất có chi ều dài 20cm và điện trở 5 Ω. Dây thứ hai có điện trở 8 Ω. Chiều dài dây thứ hai là A. 32 cm B. 12,5 cm C. 2 cm D. 23 cm Câu 4. Hai dây dẫn được làm từ cùng một vật liệu có cùng tiết diện, có chiều dài lần lượt là l 1, l 2. Điện trở tương ứng của chúng thỏa điều kiện A. B. C. R1.R2 = l 1.l 2. D. R1.l 1 = R2.l 2. Câu 5. Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có ti ết diện S1 = 0,5 mm² và R1 = 8,5Ω. Dây thứ hai có điện trở R2 = 127,5 Ω, có tiết diện là A. S2 = 0,33 mm² B. S2 = 0,5 mm² C. S2 = 15 mm² D. S2 = 0,033 mm². Câu 6. Một dây dẫn bằng đồng có điện trở 9,6Ω với lõi gồm 30 sợi đồng mảnh có tiết diện như nhau. Điện trở của mỗi sợi dây mảnh là A. R = 9,6 Ω. B. R = 0,32 Ω. C. R = 288 Ω. D. R = 28,8 Ω Câu 7. Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng chiều dài l. Dây thứ nhất có ti ết diện S và điện trở 6Ω. Dây thứ hai có tiết diện 2S. Điện trở dây thứ hai là A. 12 Ω. B. 9 Ω. C. 6 Ω. D. 3 Ω. Câu 8. Biến trở là một linh kiện A. Dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch. B. Dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. C. Dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch. D. Dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch. Câu 9. Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi A. Tiết diện dây dẫn của biến trở. B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn. C. Chiều dài dây dẫn của biến trở. D. Nhiệt độ của biến trở Câu 10. Trên một bi ến trở có ghi 50 Ω – 2,5 A. Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt lên hai đầu dây cố định của biến trở là A. U = 125 V. B. U = 50,5 V. C. U = 20 V. D. U = 47,5 V. Câu 11. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn A. không thay đổi. B. giảm tỉ lệ với hiệu điện thế. C. có lúc tăng, lúc giảm. D. tăng tỉ lệ với hiệu điện thế. Câu 12. Cường độ dòng điện qua bóng đèn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn. Điều đó có nghĩa là nếu hiệu điện thế tăng 1,2 lần thì cường độ dòng điện A. tăng 2,4 lần. B. giảm 2,4 lần. C. giảm 1,2 lần. D. tăng 1,2 lần. Câu 13. Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho A. Tính cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây. B. Tính cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của dây. C. Tính cản trở electron nhiều hay ít của dây. D. Tính cản trở điện lượng nhiều hay ít của dây. Câu 19. Biểu thức nào sau đây SAI? A. B. C. D. U = IR Câu 14. Đặt vào hai đầu một điện trở R một hiệu điện thế U = 12 V, khi đó cường độ dòng điện chạy qua điện trở là 1,2 A. Nếu giữ nguyên hiệu điện thế nhưng muốn cường độ dòng điện qua điện trở là 0,8A thì ta phải tăng điện trở thêm một lượng là A. 4,0 Ω. B. 4,5 Ω. C. 5,0 Ω. D. 5,5 Ω. Câu 15. Một dây dẫn khi mắc vào hiệu điện thế 5V thì cường độ dòng điện qua nó là 100mA. Khi hiệu điện thế tăng thêm 20% giá trị ban đầu thì cường độ dòng điện qua nó tăng thêm một lượng là A. 60 mA. B. 80 mA. C. 20 mA. D. 120 mA. Câu 16. Bóng đèn ống 20W sáng hơn bóng đèn dây tóc 60W là do A. Dòng điện qua bóng đèn ống mạnh hơn. B. Hiệu suất bóng đèn ống cao hơn. C. Ánh sáng tỏa ra từ bóng đèn ống hợp với mắt hơn. D. Dây tóc bóng đèn ống dài hơn. Câu 17. Chọn câu SAI. A. Điện trở tương đương R của n điện trở r mắc nối tiếp: R = n.r. B. Điện trở tương đương R của n điện trở r mắc song song: R = r / n. C. Điện trở tương đương của mạch mắc song song nhỏ hơn điện trở mỗi thành phần. D. Trong đoạn mạch mắc song song cường độ dòng điện qua các nhánh là bằng nhau

2 câu trả lời

1. A 2. A 3. A 4. R1/R2 = l1/l2 5. D 6. C 7. D 8 . D 9. C 10. A 11. D 12. D 13. B 14. C 15. C 16. C 17. D Chúc thi tốt nha !!! Xin mk hay nhất

1. A

2. A

3. A

4. R1/R2 = l1/l2

5. D

6. C

7. D

8 . D

9. C

10. A

11. D

12. D

13. B

14. C

15. C

16. C

17. D

Câu hỏi trong lớp Xem thêm
3 lượt xem
2 đáp án
8 giờ trước