Câu 1: Free iced tea helps poor people save............ A. time B. money C. meals D. medicine Câu 2: Students sometimes …………………. streets and parks to help community. A. help B. give C. plant D. clean Câu 3: Do we need ...............................volunteers? A. a B. an C. any D. some Câu 4: Every summer vacation, we have a ........., where we run to raise money to help families in need. A. event B. fun run C. game D. pastime Câu 5: We need ………people to sell drinks and snacks. A. some B. any C. an D. one Câu 6: Let’s help the street children because they have bad………… . A. live B. ways of life C. earnings D. living conditions Câu 7: My brother and I………… a white tiger already. A. see B. to have C. have seen D. has seen Câu 8: Our school has a programme to ………… children from poor families in HCM city. A. tutor B. offer C. ask D. volunteer Câu 9: We can ......... a fun run next month. A. clean B. organize C. plant D. raise Câu 10: They have a charity to .......... money for the poor. A. raise B. organize C. recycle D. plant Câu 11: There are ....... different ways to help poor people in Vietnam. A. many B. much C. only D. few Câu 12: What should we put .... the poster? A. of B. off C. on D. for Câu 13: We can ……………..food to poor people. A. recycle B. clean C. donate D. teach Câu 14: My aunt often ...........money to charitable organizations to help street children and the homeless. A. makes B. does C. donates D. send Câu 15: Our ....................... needs houses for old people who are sick and don’t have homes. A. volunteers B. events C. community D. scarves Câu 16: People sell things they’ve made at a ................... A. craft fair B. hospital C. restaurant D. park Câu 17: Many students in Vietnam volunteer to help ..............people in different ways A. rich B. poor C. young D. children Câu 18: They collect .............food from restaurants and hotels, and then deliver it to hospitals and poor people A. leftover B. expensive C. delicious D. health Câu 19: Another charity sells flowers to buy books, clothes, and other ........... . A. cakes B. stationery C. clothes D. food Câu 20: They give these as ............to poor children during Tet. Vietnamese students are doing many things to help poor people. A. gifts B. souvenirs C. presents D. all are corect Không cần giải thích cũng được nha mọi người, cảm ơn mọi người nhiêều

2 câu trả lời

1. B

`->` Cụm từ save money: tiết kiệm tiền. 

2. D

`->` Cụm từ clean streets and parks: dọn dẹp đường phố, công viên.

3. C

`->` Any được sử dụng trong câu phủ định và câu hỏi, còn some được dùng trong câu khẳng định, trước các danh từ không đếm được và danh từ không có số liệu cụ thể.

4. B

`->` Fun run không có nghĩa là chạy cho vui, mà nó là sự kiện để mọi người chạy và quyên góp tiền cho việc từ thiện.

5. A

`->` Vì people là số nhiều nên loại C và D, câu trên là câu khẳng định nên loại B, chọn A.

6. D

`->` Cụm từ bad living conditions: điều kiện sống tệ..

7. C

`->` Có already là DHNB thì hiện tại hoàn thành, mà My brother and I là chủ ngữ số nhiều nên dùng have Vp3.

8. A

`->` Tutor: dạy thêm.

9. B

`->` Cụm từ organize sth: tổ chức 1 hoạt động gì đó.

10. A

`->` Cụm từ raise money: quyên góp, ủng hộ tiền ( cho người nghèo).

11. A

`->` Vì different ways là danh từ đếm được nên dùng many, different ways là số nhiều nên loại C và D.

12. C

`->` Cụm từ put on: cho vào, đưa vào.

13. C

`->` Donate quyên góp.

14. C

`->` Cụm từ donate money: quyên góp tiền. Send không có s ở cuối nên loại ( câu thì hiện tại đơn).

15. C

`->` Vì need có thêm s vào cuối từ nên chủ ngữ phải là danh từ số ít hoặc không đếm được.

16. A

`->` Cụm từ craft fair: hội chợ thủ công.

17. B

`->` Help poor people: giúp đỡ người nghèo.

18. A

`->` Cụm từ leftover food: đồ ăn còn thừa.

19. D

`->` Food là từ chỉ chung đồ ăn nên loại cake. Stationery: Văn phòng phẩm.

20. D

`->` Vì tất cả các từ còn lại đều có nghĩa là quà tặng.

1. B. money

⇒ 

2. D. clean

3. D. some

4. A. event

5. A. some

6. D. living conditions

7. C. have seen

8.D. volunteer

9. B. organize

10. A. raise

11. B. much

12.C. on

13. C. donate

14. C. donates

15. A. volunteers

16. A. craft fair

17. B. poor

18. D. health

19. D. food

20.  D. all are corect

__________________________________________________________________________________________________________

dịch

Câu 1: Trà đá miễn phí giúp người nghèo tiết kiệm tiền
Câu 2: Học sinh đôi khi làm sạch đường phố và công viên để giúp đỡ cộng đồng.
Câu 3: Chúng ta có cần một số tình nguyện viên không?
Câu 4: Mỗi kỳ nghỉ hè, chúng tôi có một sự kiện, nơi chúng tôi chạy để quyên góp tiền để giúp đỡ các gia đình gặp khó khăn.
Câu 5: Chúng tôi cần một số người bán đồ uống và đồ ăn nhẹ.
Câu 6: Hãy giúp trẻ em đường phố vì chúng có hoàn cảnh sống tồi tệ.
Câu 7: Anh trai tôi và tôi đã nhìn thấy một con hổ trắng.
Câu 8: Trường chúng tôi có chương trình thiện nguyện cho trẻ em nghèo ở thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 9: Chúng tôi có thể tổ chức một cuộc chạy vui nhộn vào tháng tới.
Câu 10: Họ có một tổ chức từ thiện để quyên góp tiền cho người nghèo.
Câu 11: Có nhiều cách khác nhau để giúp đỡ người nghèo ở Việt Nam.
Câu 12: Chúng ta nên đặt những gì trên áp phích?
Câu 13: Chúng tôi có thể quyên góp thực phẩm cho người nghèo.
Câu 14: Dì của tôi thường quyên góp tiền cho các tổ chức từ thiện để giúp đỡ trẻ em đường phố và người vô gia cư.
Câu 15: Các tình nguyện viên của chúng tôi cần nhà cho những người già bệnh tật và không có nhà.
Câu 16: Mọi người bán những thứ họ đã làm tại một hội chợ thủ công
Câu 17: Nhiều sinh viên ở Việt Nam tình nguyện giúp đỡ người nghèo theo nhiều cách khác nhau
Câu 18: Họ thu thập thực phẩm tốt cho sức khỏe từ các nhà hàng và khách sạn, sau đó chuyển đến bệnh viện và những người nghèo A. thức ăn thừa
Câu 19: Một tổ chức từ thiện khác bán hoa để mua sách, quần áo và thực phẩm khác
Câu 20: Họ tặng những thứ này như (3 đáp án đồng nghĩa) cho trẻ em nghèo trong dịp Tết. Sinh viên Việt Nam đang làm nhiều việc để giúp đỡ những người dân nghèo.

      # đây nka. Cho ctlhn, 5 soa và tim nhé. Cảm ơn :3

                                ❤Chúc bn hok tốt❤

Câu hỏi trong lớp Xem thêm