Câu 1: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với chất nào dưới đây? A. HCl B. Na2SO4 C. Mg(OH)2 D. BaSO4 Câu 2: Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit axit? A. H2O, CaO, FeO, CuO B. CO2, SO3, Na2O, NO2 C. SO2, P2O5, CO2, N2O5 D. CO2, SO2, CuO, P2O5 Câu 3: Khí nào sau đây có màu vàng lục? A. CO2 B. Cl2 C. H2 D. SO2 Câu 4: Trong các dãy chất sau, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các chất đều phản ứng với dung dịch HCl? A. Cu, BaO, Ca(OH)2, NaNO3 B. Qùy tím, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, Zn C. Quỳ tím, AgNO3, Zn, NO, CaO D. Quỳ tím, CuO, AgNO3, Cu Câu 5: Có các chất bột để riêng biệt là: Cu, Al, Al2O3, Fe2O3. Chỉ dùng thêm 1 chất nào trong số các chất cho dưới đây để phân biệt chúng? A. Dung dịch CuSO4 B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch H2SO4 loãng D. Dung dịch NaCl Câu 6: Thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hoà tan vừa đủ 16,8 gam bột Fe là: A. 0.2 lít B. 0,1 lít C. 0,25 lít D. 0,3 lít Câu 7: Trong số các cặp chất sau, cặp nào có phản ứng xảy ra giữa các chất? A. Dung dịch NaCl + dung dịch KNO3 B. Dung dịch BaCl2 + dung dịch HNO3 C. Dung dịch Na2S + dung dịch HCl D. Dung dịch BaCl2 và dung dịch NaNO3 Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Thép là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%. B. Gang là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%. C. Nguyên liệu để sản xuất thép là quặng sắt tự nhiên (manhetit, hematit…), than cốc, không khí giàu oxi và một số phụ gia khác. D. Các khung cửa sổ làm bằng thép (để lâu trong không khí ẩm) không bị ăn mòn. Câu 9: Trong công nghiệp, nhôm được điều chế theo cách nào ? A. Điện phân nóng chảy Al2O3 có xúc tác B. Cho Fe tác dụng với Al2O3 C. Điện phân dung dịch muối nhôm D. Dùng than chì để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là không đúng? A. Phần lớn các nguyên tố phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt, có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp. B. Ở điều kiện thường, phi kim tồn tại ở cả 3 trạng thái: rắn, lỏng, khí. C. Kim loại có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có ánh kim. D. Hợp kim của sắt với đồng và một số nguyên tố khác như mangan, sắt, silic được dùng trong công nghiệp chế tạo máy bay. Câu 11: Nhôm không tác dụng được với chất nào dưới đây? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch KNO3 D. Dung dịch CuSO4 Câu 12: Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 20,0g B. 40,0g C. 30,0g D. 15,0 g Câu 13: Oxit nào dưới đây, khi tan trong nước cho dung dịch làm qùy tím hóa xanh? A. CuO B. P2O5 C. MgO D. Na2O Câu 14: Chọn dãy chất mà tất cả các bazơ đều bị nhiệt phân trong các dãy sau: A. Ca(OH)2, KOH, Fe(OH)3, Zn(OH)2 B. Fe(OH)2, Pb(OH)2, Cu(OH)2 C. Mg(OH)2, Cu(OH)2, NaOH D. KOH, Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2 Câu 15: Nhôm, sắt không tác dụng được với chất nào sau đây? A. Axit HNO3 đặc nguội B. Lưu huỳnh C. Khí oxi D. Khí clo Câu 16: Hoà tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là: A. 6,075g B. 4,05g C. 8,1g D. 2,025g Câu 17: Có thể phân biệt hai mẫu bột kim loại Al và Fe (để trong các lọ riêng biệt) bằng hóa chất nào dưới đây ? A. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch CuSO4 C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH Câu 18: Khử hoàn toàn 32 gam Fe2O3 cần V lít CO (đktc). Giá trị của V là: A. 13,44 lít B. 6,72 lít C. 8,96 lít D. 26,88 lít Câu 19: Dãy chất nào trong các dãy sau thỏa mãn điều kiện các chất đều có phản ứng với dung dịch NaOH? A. Al, CO2, SO2, Ba(OH)2 B. CO2, SO2, CuSO4, Fe C. CO2, CuSO4, SO2, H3PO4 D. KOH, CO2, SO2, CuSO4 Câu 20: Chất nào dưới đây tan trong nước? A. CaCO3 B. Al C. Na D. NaCl Câu 21: 200 ml dung dịch HCl 0,2M tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là: A. 5,74g B. 28,7g C. 2,87g D. 57,4g Câu 22: Thể tích khí Cl2 (đktc) cần dùng để tác dụng vừa đủ với 22,4 gam bột sắt là: A. 13,44 lít B. 6,72 lít C. 8,96 lít D. 26,88 lít Câu 23: Công thức hoá học của phân đạm urê là: A. NH4Cl B. NH4NO3 C. NH4HCO3 D. (NH2)2CO Câu 24: Thể tích H2 (đktc) thu được khi hoà tan hoàn toàn 8,1 gam bột Al trong dung dịch HCl dư là: A. 6,72 lít B. 5,04 lít C. 10,08 lít D. 4,48 lít

1 câu trả lời

1,B

2,A

3,A

4,C

5,A

6,B

7,D

8,D

9,D

10,A

11,C

12,B

13,A

14,C

15,D

16,B

17,B

18,D

19,D

20,C

21,B

22,A

23,C

24,C

XIn hay nhất nha

 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

1. Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất oxit axit A. CaO, FeO, CO2 B. SO3, N2O5, P2O5 C. CuO, SO3, P2O5 D. CO2, Al2O3, MgO 2. Kim loại X đẩy được kim loại Y ra khỏi dung dịch muối. Kim loại Y đẩy được kim loại Z ra khỏi dung dịch muối. Dãy nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần mức độ hoạt động của các kim loại X, Y, Z? A. X,Y,Z B. Z,X,Y C. Z,Y,X D. Y,X,Z 3. Cho 20 gam hỗn hợp gồm Fe và ZnO tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thì thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Thành phần % khối lượng của ZnO trong hỗn hợp ban đầu là A. 75% B. 72% C. 56% D. 28% 4. Có một mẫu sắt bị lẫn tạp chất là nhôm, để làm sạch mẫu sắt này cần cho mẫu sắt đó tác dụng với dung dịch nào sau đây? A. FeCl2 dư B. HCl dư C. H2SO4 loãng, dư D. CuCl2 dư 5. Có thể điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau đây? A. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn B. Cho NaOH tác dụng với dung dịch HCl C. Cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl đặc D. Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc 6. Dãy nào sau đây gồm các kim loại được sắp theo chiều giảm dần về mức độ hoạt động hóa học? A:Cu; Fe; Al; Mg; Na; K B:Fe; Al; Cu; Mg; K; Na C:K; Na; Mg; Al; Fe; Cu D:Cu; Fe; Al; K; Na; Mg 7. Hòa tan HOAàn toàn 16,9 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe, Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thì thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối clorua. Giá trị m là A:45,3 B:55,3 C:46,1 D:56,1 8. Cho các chất sau: O2 , Cl2 , dung dịch HCl, dung dịch NaOH, dung dịch CuSO4 , Fe2 O3 . Kim loại nhôm có thể tác dụng được với bao nhiêu chất? A:5 chất B:4 chất C:3 chất D:6 chất

4 lượt xem
1 đáp án
16 giờ trước