Câu 1: Điện phân dung dịch NaCl bão hoà, có màng ngăn giữa hai điện cực, sản phẩm thu được là: A. NaOH, H2, Cl2 B.NaCl, NaClO, H2, Cl2 C .NaCl, NaClO, Cl2 D. NaClO, H2 và Cl2 Câu 2: Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit: A. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl. B. MgO, CaO, CuO, Al2O3. C. SO2, CO2, NaOH, CaO D. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO. Câu 3: Cho 0,05 mol MgO tác dụng vừa đủ với: A. 0,02mol HCl. B. 0,1mol HNO3. C. 0,05mol HCl. D. 0,01mol HCl. Câu 4: Dãy chất gồm các oxit axit là: A. CO2, SO2, NO, P2O5. B. CO2, SO3, Na2O, NO2. C. SO2, P2O5, CO2, SO3. D. H2O, CO, NO, Al2O3. Câu 5 Dãy chất gồm các oxit bazơ là: A. CuO, NO, MgO, CaO. B. CuO, CaO, MgO, Na2O. C. CaO, CO2, K2O, Na2O. D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7. Câu 6: Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A. Zn, ZnO, Zn(OH)2. B. Cu, Ag, N2O5. C. Na2O, NaOH, Na2CO3. D. MgO, MgCO3, Mg(OH)2. Câu 7: Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch HCl là: A. Al, Fe, Pb. B. Al2O3, Fe2O3, Na2O. C. Al(OH)3, Fe(OH)3, Cu(OH)2. D. BaCl2, Na2SO4, CuSO4. Câu 8: Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn không khí là: A. Mg B. CaCO3 C. MgCO3 D. Na2SO3 Câu 9: CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo thành: A. Dung dịch không màu. B. Dung dịch có màu lục nhạt. C. Dung dịch có màu xanh lam. D. Dung dịch có màu vàng nâu. Câu 10: Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4 loãng. Ta dùng một kim loại A. Mg B. Ba C. Cu D. Zn Câu 11: Nhóm chất tác dụng với dung dịch HCl và với dung dịch H2SO4 loãng là: A. CuO, BaCl2, ZnO B. CuO, Zn, ZnO C. CuO, BaCl2, Zn D. BaCl2, Zn, ZnO Câu 12: Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành sản phẩm đều có chất khí: A. BaO, Fe, CaCO3 B. Al, MgO, KOH C. Na2SO3, CaCO3, Mg D. Zn, Fe2O3, Na2SO3 Câu 13: Có 4 ống nghiệm đựng các dung dịch: Ba(NO3)2, KOH, HCl, (NH4) 2CO3. Dùng thêm hóa chất nào sau đây để nhận biết được chúng ? A. Quỳ tím B. Dung dịch phenolphtalein C. CO2 D. Dung dịch NaOH Câu 14: Giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ khi nhúng vào dung dịch được tạo thành từ: A. 0,5 mol H2SO4 và 1,5 mol NaOH B. 1 mol HCl và 1 mol KOH C. 1,5 mol Ca(OH)2 và 1,5 mol HCl D. 1 mol H2SO4 và 1,7 mol NaOH Câu 15: Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxit: A. CO2; SO2; P2O5; Fe2O3 B. Fe2O3; SO2; SO3; MgO C. SO3; CO2; Al2O3 ; SO2 D. P2O5 ; CO2; CuO; SO3 Câu 16: Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước: A. Cu(OH)2 ; Fe(OH)3; Al(OH)3; Mg(OH)2 B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2 D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2 Câu 17: Dung dịch tác dụng được với các dung dịch : Fe(NO3)2, CuCl2 là: A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch BaCl2 Câu 18: Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau: A. Na2SO4 và Fe2(SO4)3 B. Na2SO4 và K2SO4 C. Na2SO4 và BaCl2 D. Na2CO3 và K3PO4 Câu 19: Để làm sạch dung dịch đồng nitrat Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất bạc nitrat AgNO3. Ta dùng kim loại: A. Mg B. Cu C. Fe D. Al Câu 20: Những cặp nào sau đây có phản ứng xảy ra: 1. Zn+HClÒ 2. Cu+HClÒ 3. Cu+ZnSO4 Ò 4. Fe+CuSO4 Ò A. 1; 2 B. 3; 4 C. 1; 4 D. 2; 3

1 câu trả lời

Giải thích các bước giải:

  câu 1 :A

  câu 2 :B

  câu 3 :D

  câu 4 :C

  câu 5 ;B

  câu 6 :B ko chắc lắm

  câu 7 :D

  câu 8 :A

  câu 9 :C

  câu 10 :B

  câu 11 :B

  câu 12 :C

  câu 13 :A

  câu 14 :D

  câu 15 :D

  câu 16 :B

  câu 17 :A

  câu 18 :A

  câu 19 :B

  câu 20 : chịu

xin hay nhất và  5 sao ạ

Câu hỏi trong lớp Xem thêm