Câu 1. Cho phản ứng sau: 2Fe + 3Cl2 --> 2FeCl3. Cần bao nhiêu gam Fe phản ứng để tạo ra 0,2mol FeCl3? A. 8,1 gam. B. 11,2 gam. C.12,7 gam. D. 10,8 gam. Câu 2. Cho phản ứng sau: Mg + CuCl2 --> MgCl2 + Cu. Để điều chế được 9,6gam kim loại Cu cần bao nhiêu gam muối CuCl2 phản ứng? A. 15,6 gam. B. 13,6 gam. C. 20,25 gam. D. 26,8 gam. Câu 3: Đốt photpho đỏ trong bình tạo thành những hạt màu trắng, tan trong nước thành dung dịch trong suốt. Dung dịch vừa điều chế đươc làm quì tím đổi sang màu. A. xanh. B. Mất màu quì tím C. tím D. đỏ Câu 4. Khi cho axit HCl vào MnO2 sẽ có hiện tượng gì sau đây? A. Xuất hiện khí không màu. B. Xuất hiện khí màu vàng lục. C. Xuất hiện kết tủa trắng keo. D. Xuất hiện kết tủa đỏ nâu. Câu 5. Để chuyển 10,8g Al thành muối AlCl3 thì thể tích khí Cl2 (đktc) cần dùng là bao nhiêu? A. 13,44 lít B. 3,36 lít. C. 0,672 lít D. 6,72 lít. Câu 6. Cho 2,24 lit khí CO2 ở ( đktc ) tác dụng hết với 200 ml dung dịch NaOH . Nồng độ mol/ lit của dung dịch NaOH là A. 2M B. 1,5M C. 1M D. 0,5M Câu 7. Hoà tan hoàn toàn 0,24 gam magie (Mg) bằng dung dịch H2SO4 loãng có nồng độ là 19,6 % vừa đủ. Khối lượng dung dịch H2SO4 loãng nói trên cần dùng là bao nhiêu để hoà tan hết Mg? A. 4,5 gam. B. 5 gam. C. 5,5 gam. D. 6 gam Câu 8. Oxit của một kim loại có hoá trị II, chứa 22,2% nguyên tố oxi về khối lượng. Hỏi đó là kim loại nào? A. Ca B. Mg C. Cu D. Fe
1 câu trả lời
Đáp án:
\(\begin{array}{l}
1,B\\
2,C\\
3,D\\
4,B\\
5,A\\
6,C\\
7,B\\
8,D
\end{array}\)
Giải thích các bước giải:
1,
\(\begin{array}{l}
2F{\rm{e}} + 3C{l_2} \to 2F{\rm{e}}C{l_3}\\
{n_{F{\rm{e}}}} = {n_{F{\rm{e}}C{l_3}}} = 0,2mol\\
\to {m_{F{\rm{e}}}} = 11,2g
\end{array}\)
2,
\(\begin{array}{l}
Mg + CuC{l_2} \to MgC{l_2} + Cu\\
{n_{Cu}} = 0,15mol\\
\to {n_{CuC{l_2}}} = {n_{Cu}} = 0,15mol\\
\to {m_{CuC{l_2}}} = 20,25g
\end{array}\)
3,
\(\begin{array}{l}
4P + 5{{\rm{O}}_2} \to 2{P_2}{O_5}\\
{P_2}{O_5} + 3{H_2}O \to 2{H_3}P{O_4}
\end{array}\)
4, \(Mn{O_2} + 4HCl \to MnC{l_2} + C{l_2} + 2{H_2}O\)
5,
\(\begin{array}{l}
2{\rm{A}}l + 3C{l_2} \to 2{\rm{A}}lC{l_3}\\
{n_{Al}} = 0,4mol\\
\to {n_{C{l_2}}} = \dfrac{3}{2}{n_{Al}} = 0,6mol\\
\to {V_{C{l_2}}} = 13,44l
\end{array}\)
6,
\(\begin{array}{l}
{n_{C{O_2}}} = 0,1mol\\
C{O_2} + 2NaOH \to N{a_2}C{O_3} + {H_2}O\\
\to {n_{NaOH}} = 2{n_{C{O_2}}} = 0,2mol\\
\to C{M_{NaOH}} = \dfrac{{0,2}}{{0,2}} = 1M
\end{array}\)
7,
\(\begin{array}{l}
Mg + {H_2}S{O_4} \to Mg{\rm{S}}{O_4} + {H_2}\\
{n_{Mg}} = 0,01mol\\
\to {n_{{H_2}S{O_4}}} = {n_{Mg}} = 0,01mol\\
\to {m_{{H_2}S{O_4}}} = 0,98g\\
\to {m_{{H_2}S{O_4}}}{\rm{dd}} = \dfrac{{0,98 \times 100}}{{19,6}} = 5g
\end{array}\)
8,
\(\begin{array}{l}
RO\\
\% O = \dfrac{{16}}{{R + 16}} \times 100 = 22,2\\
\to R = 56\\
\to F{\rm{e}}\\
\to F{\rm{e}}O
\end{array}\)