Cach them er va esr vao tinh tu

2 câu trả lời

Cách thêm:

*Tính từ dài:

++So sánh hơn

-Cấu trúc câu:

S1 + be + more + Adj(dài) + than + S2

++So sánh nhất

-Cấu trúc câu:

S1 + be + the most + Adj(dài) + O

*Tính từ ngắn:

++So sánh hơn

-Cấu trúc câu:

S1 + be + Adj(ngắn)_er + than + S2

++So sánh nhất

-Cấu trúc câu:

S1 + be + Adj(ngắn)_est + O

***Đặc biệt:

(dạng nguyên thể - so sánh hơn - so sánh nhất)

Good/well - better - best

Far - farther/further - farthest/furthest

Bad - worse - worst

Happy - happier - happiest

Clever - cleverer - cleverest

Much/many - more - most

...

Tính từ hoặc trạng từ tận cùng bằng –e: thêm –r và –st.

Ví dụ: Large -> Larger-> Largest

          Late -> Later -> latest

Tính từ hoặc trạng từ có hai âm tiết tận cùng bằng phụ âm + y: đổi y ài + er/ est

Ví dụ: Happy -> Happier -> Happiest

          Pretty -> Prettier -> prettiest

Tính từ hoặc trạng từ có một âm tiết tận cùng bằng nguyên âm + phụ âm (trừ w): gấp đôi phụ âm.

Ví dụ: Big -> Bigger -> biggest

          Thin ->Thinner ->thinnest

           New -> Newer-> newest

Câu hỏi trong lớp Xem thêm