cách làm dạng bài tập was ,were ,wasn't ,weren't giúp mik với
2 câu trả lời
* Thì quá khứ đơn với động từ tobe (was/were)
+, S+ was/ were+ 0
-, S+ wasn't/ weren't +0
?, Was/ were+ S+ 0?
DHNB: yesterday, ago, in+ mốc thời gian trong quá khứ, last month/ week,...... when I was young,...
* was/ wasn't: I, he, she, it, N số ít
were/ weren't: you, we, they, N số nhiều
* Một số câu ví dụ:
1. I........ (be) a teacher in the past.
-> ___ dấu hiệu của thì quá khứ đơn
Từ trong ngoặc "be" (tức là tobe)-> was/ were
Xét chủ ngữ là "I" -> was (ở phần trên)
2. yesterday, the apples (be)............ mine
-> "apples" là N (danh từ) số nhiều (thêm s/es)-> were (đi với chủ ngữ số nhiều)
3. I........ (not be) a teacher in the past.
-> Xác đinh đc là thì quá khứ đơn của tobe
Để ý từ trong ngoặc có "not be" -> wasn't/ weren't
Xét chủ ngữ "I" -> wasn't (đi với chủ ngữ số ít)
4. yesterday, the apples (not be)............ mine
-> Xác đinh đc là thì quá khứ đơn của tobe
Từ trong ngoặc "not be" -> wasn't/ weren't
"apples" là danh từ số nhiều (N có s/es)-> weren't
$#tkocobanthan#$
was ,were ,wasn't ,weren't
-> được dùng trong câu dạng động từ tobe ở thì quá khứ đơn
=> Muốn làm được các dạng bài tập về was ,were ,wasn't ,weren't ta cần nắm chắc kiến thức về công thứ thì
Công thức thành lập
- Ở thể khẳng định "S+was/were+ ..."
-Ở thể phủ định: "S+wasn't/weren't+ ..."
-Ở thể nghi vấn : "Was/were+S+ ...".
+Nếu chủ ngữ là "I,you,we,they,NT3 số nhiều" ta sử dụng động từ tobe là was
+Nếu chủ ngữ là "he,she,it,NT3 số ít" ta sử dụng động từ tobe là were
** NẮM VỮNG CÁC KIẾN THỨC TRÊN TA ĐỀU CÓ THỂ ÁP DỤNG VÀO CÁC DẠNG B.TẬP LIÊN QUAN ĐẾN WAS/WERE/WASN'T/WEREN'T NHƯ CHIA ĐỘNG TỪ TRONG NGOẶC, CHUYỂN CÂU KHẲNG ĐỊNH THÀNH CÂU PHỦ ĐỊNH, NGHI VẤN ...
$ Ngoài ra bạn có thể tham thảo thêm 1 số cách khác nha ❤️$