Các từ sau được sử dụng trong nhưng trường hợp nào ? herd pride pack flock smack swarm nest ( mỗi từ một trường hợp sử dụng ) Các từ trên đều liên qua đến bầy / đà ( động vật )
1 câu trả lời
Cái này phải học thuộc bạn ơi! Có những từ thường dùng để chỉ “bầy”, “đàn” cho từng loại động vật mà chúng ta phải học thuộc lòng cùng với những từ theo với chúng:
- A flock of sheep : Một bầy cừu
- A flock of goats : Một bầy dê
- A flock of birds : Một bầy chim
- A flock of geese : Một đàn ngỗng
- A herd of cattle : Một đàn gia súc
- A herd of cows : Một đàn bò
- A herd of deer : Một đàn nai
- A herd of elephants : Một đàn voi
- A school of fish : Một đàn cá
- A colony of ants : Một đàn kiến
- A swarm of ants : Một đàn kiến
- A pack of dogs : Một bầy chó
- A pack of wolves : Một bầy chó sói
- A pride of lions : Một bầy sư tử
- A bird's nest: tổ chim/a wasp's nest: tổ ong
- A nest of boxes : bộ hộp xếp lồng vào nhau
- CÒN Smack of something ( phrasal verb) : là biểu thị 1 thái độ khó chịu ,..........thôi bạn!
* Chúng ta cần lưu ý danh từ đi với tên chỉ “bầy”, “đàn”. Đứng đằng sau giới từ “of” nó luôn luôn có hình thức số nhiều.
“Sheep”, “geese”, “deer” , “fish” và “wolves” là những hình thức số nhiều đặc biệt của danh từ, còn “cattle” luôn luôn được xem là danh từ số nhiều.