1 câu trả lời
1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN:
Every day/ week/ month…: mỗi ngày/ tuần/ tháng
Often, usually, frequently: thường
Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng
Always, constantly: luôn luôn
Seldom, rarely: hiếm khi
2. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN:
Now: bây giờ
Right now
Listen!: Nghe nào!
At the moment
At present
Look!: nhìn kìa
Watch out!: cẩn thận!
Be quiet!: Im lặng
3. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
Just, recently, lately: gần đây, vừa mới
Already : đã….rồi
before: đã từng
Not….yet: chưa
Never, ever
Since, for
So far = until now = up to now: cho đến bây giờ
4. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
All day, all week, all month: cả ngày/ tuần/tháng
Since, for
5. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
Ago: cách đây…
In…
Yesterday: ngày hôm qua
Last night/month…: tối qua, tháng trước
6. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
At 5pm last Sunday
At this time last night
When/ while/ as
From 4pm to 9pm…
7. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
By the time, prior to that time
As soon as, when
Before, after
Until then
8. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
Before, after
Until then
Since, for
9. THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
Tomorrow: ngày mai
in + thời gian
Next week/ month/ year: tuần tới/tháng/nam
10 years from now
10. THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN
Next year, next week
Next time, in the future
And soon
11. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH
By, before + thời gian tương lai
By the time …
By the end of + thời gian trong tương lai
12. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai
For 2 years by the end of this
By the time
Month
By then
CHO MÌNH XIN CÂU TRẢ LỜI HAY NHẤT NHAA, MÌNH CẢM ƠNN ẠAA