Các dạng bài tập của câu điều kiện Viết rõ cho em vs ạ. Gồm những trương hợp nào?? K cần ví dụ
1 câu trả lời
1. Câu điều kiện loại 0 (zero conditional)
Câu điều kiện loại 0 được sử dụng để diễn giải thích tình huống những tình huống được coi là chân lý, thường là những sự thật trong cuộc sống, ví dụ như khoa học.
Cấu trúc: If + S+ V, S + V
2. Câu điều kiện loại 1
Câu điều kiện loại 1 là câu dùng để dự đoán một hành động, sự việc có thể xảy ra trong tương lai khi có một điều kiện nhất định xảy ra trước.
If + S + V (s,es), S + Will/Can/shall… + V
If + HTĐ , TLĐ
3. Câu điều kiện loại 2
Câu điều kiện loại 2 là câu dùng để diễn tả một hành động, sự việc có thể sẽ không xảy ra trong tương lai dựa vào một điều kiện không có thật ở hiện tại.
If + S + V2/ Ved, S + Would/ Could/ Should… + V
If + QKĐ, HTĐ/HTTD
If this thing happened that thing would happen.
To be: were/weren't
4. Câu điều kiện loại 3
Câu điều kiện loại 3 là câu dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã không xảy ra trong quá khứ bởi điều kiện nói tới đã không xảy ra.
If + S + Had + V(pp)/Ved, S + would/ could… + have + V(pp)/Ved
5. Câu điều kiện hỗn hợp
Câu điều kiện hỗn hợp dùng để giả thiết về một hành động, sự việc sẽ xảy ra ở hiện tại nếu điều kiện nói tới trong quá khứ có thật hoặc giả thiết về một hành động, sự việc sẽ xảy ra trong quá khứ nếu điều kiện nói tới có thật.
Loại 1: If + S + had + Vpp/V-ed, S + would + V-inf
Loại 2: If + S + V-ed, S + would/could/might + have + Vpp/V-ed
Exercise 1. Hoàn thành câu với từ cho sẵn
1. If we meet at 9:30, we (to have) ____ plenty of time.
2. Lisa would find the milk if she (to look) ____ in the fridge.
3. The zookeeper would have punished her with a fine if she (to feed) ____ the animals.
4. If you spoke louder, your classmates (to understand) ____ you.
5. Dan (to arrive) ____ safe if he drove slowly.
6. You (to have) ____ no trouble at school if you had done your homework.
Excirse 2: Hoàn thành câu với từ cho sẵn (chú ý chia động từ)
1. If/you/mix/red/blue/get/purple.
2. If/Arsenal/win/they/be/top/the league.
3. It/rain/we/cancel/the match.
4. You/take/first bus/you/will/get/there on time.
5. You/need more helpers/I /can try/get some time off work.
6. Mary might/deliver your parcel/you/ask/her.
7. I/were/20/I would/travel/world
7. If you (to swim) ____ in this lake, you'll shiver from the cold.
8. The door will unlock if you (to press) ____ the green button.
9. If Mel (to ask) ____ her teacher, he'd have answered her questions.
10. I (to call) ____ the office if I was/were you.
Exercise 3. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. If I (study) ____, I (pass) ____ the exams.
2. If the sun (shine) ____, we (walk) ____ into town.
3. If he (have) ____ a temperature, he (see) ____ the doctor.
4. If my friends (come) ____, I (be) ____ very happy.
5. If she (earn) ____ a lot of money, she (fly) ____ to New York.
6. If we (travel) ____ to Hanoi, we (visit) ____ the museums.
7. If you (wear) ____ sandals in the mountains, you (slip) on the rocks.
8. If Giang (forget) ____ her homework, the teacher (give) ____ her a low mark.
9. If they (go) ____ to the disco, they (listen) ____ to loud music.
10. If you (wait) ____ a minute, I (ask) ____ my parents.