biết khối lượng electron là 9 1.10^-31 diện tích e và p là 1.6 nhân 10 mũ trừ 19 chuyển động trên quỹ đạo M trong nguyên tử hidro có bán kính 47.7 nhân 10 mũ trừ 11 tính quãng đường e đi được trong 10 mũ trừ 8 giây?
1 câu trả lời
Đáp án:
0,73cm
Giải thích các bước giải:
Vì e chuyển động tròn đều nên ta có:
\[\begin{array}{l}
m{a_{ht}} = m\frac{{{v^2}}}{R} = \frac{{k{q^2}}}{{{R^2}}}\\
\Rightarrow v = \sqrt {\frac{{k{q^2}}}{{mR}}} = \sqrt {\frac{{{{9.10}^9}.{{\left( {1,{{6.10}^{ - 19}}} \right)}^2}}}{{9,{{1.10}^{ - 31}}.47,{{7.10}^{ - 11}}}}} \approx 7,{3.10^5}
\end{array}\]
Quãng đường vật đi được là:
\[s = vt = 7,{3.10^5}{.10^{ - 8}} = 7,{3.10^{ - 3}}m = 0,73cm\]