BỊ ĐỘNG VỚI ĐỘNG TỪ TƯỜNG THUẬT 1. People believe that his family has a lot of money in his house. 2. People said that the train left at 12 a.m. 3. People said that Wind has passed the exam last week. 4. People suppose that we have eaten Korea's food for 2 months. 5. People say that Jun was a handsome boy.
1 câu trả lời
`1.` His family is said to have a lot of money in his house.
`-` V1 ( believe ) cùng thì với V2 ( has ) `->` trường hợp 1
`2.` The train was said to leave at 12 a.m.
`-` V1 ( said ) cùng thì với V2 ( left ) `->` trường hợp 1
`3.` Wind was said to pass the exam last week.
`-` Hành động trong mệnh đề That xảy ra sau hành động trong mệnh đề chính.
`4.` We are supposed to have eaten Korea’s food for 2 months.
`-` V1 ( suppose ) khác thì với V2 ( have eaten ) `->` trường hợp 2
`5.` Jun is said to have been a handsome boy.
`-` V1 ( say ) khác thì với V2 ( was ) `->` trường hợp 2
`-` Bị động với các động từ chỉ quan điểm, ý kiến.
- Chủ động : S1 + V1 + THAT + S2 + V2 + ...
- Bị động : Có 2 cách
`+)` Cách 1 : IT + V1 (bị động) + THAT + S2 + V2+...
`+)` Cách 2 : có 2 trường hợp
TH1 ( khi V1 và V2 cùng thì ) : S2 + V1 (bị động) + TO + V2(bare)
TH2 ( Khi V1 và V2 khác thì ) : S2 + V1 (bị động) + TO + HAVE + P2
* NOTES:
`-` Hành động trong mệnh đề That xảy ra đồng thời hoặc xảy ra sau hành động trong mệnh đề chính thì ta dùng với TO Vinf.
`-` Hành động trong mệnh đề That xảy ra trước hành động trong mệnh đề chính thì ta dùng với TO HAVE P2.