Bài 5: Dựa vào những từ cho sẵn, hãy viết thành câu hoàn chỉnh. 1. Although/ Anna/ not look/ serious/ she/ worried/ now. 2. In spite of/ get/ up/ late/ this morning/ I not miss/ the bus 3. Despite/ have/ no/ money/ we/ go/ shopping/ tomorrow. 4. Although/ the book/ thick/ Jane/ finish/ it/ yesterday. 5. Jim/ have/ serious/ car/ accident/ last/ month/ howver/ he/ recover/ quickly. 6. Although/ I/ fascinated/ to/ know/ the result/ I/ pretend/ I not care. 7. Jim/ not/ usually/ like/ sci-fi movies/ nevertheless/ this one/ be/ exception. 8. Although/ it /sunny/ I / bring/ umbrella/ with me.

1 câu trả lời

Bài 5: Dựa vào những từ cho sẵn, hãy viết thành câu hoàn chỉnh.

1. Although/ Anna/ not look/ serious/ she/ worried/ now.

$\longrightarrow$ $Trả$ $lời$ : Although Ana doesn't look serious because she's nervous right now

$\rightarrow$ $Dịch$ : Mặc dù Ana không nhìn nghiêm túc bởi vì cô ấy gặp lo lắng ngay bây giờ 

2. In spite of/ get/ up/ late/ this morning/ I not miss/ the bus

$\longrightarrow$ $Trả$ $lời$ : Even though I woke up late this morning, I didn't miss the bus

$\rightarrow$ $Dịch$ :  Mặc dù sáng nay tôi dậy muộn nhưng tôi không bị lỡ chuyến xe.

3. Despite/ have/ no/ money/ we/ go/ shopping/ tomorrow.

$\longrightarrow$ $Trả$ $lời$: Even though we don't have money, we made an appointment to go shopping tomorrow . 

$\rightarrow$ $Dịch$ : Dù không có tiền nhưng chúng tôi đã hẹn nhau đi mua sắm vào ngày mai

4. Although/ the book/ thick/ Jane/ finish/ it/ yesterday.

$\longrightarrow$ $Trả$ $lời$: Although the book is thick, Jane finished it yesterday.

$\rightarrow$ $Dịch$ : Mặc dù cuốn sách dày nhưng Jane đã hoàn thành nó vào ngày hôm qua.

5. Jim/ have/serious/ car/ accident/ last/ month/ howver/ he/ recover/ quickly.

$\longrightarrow$ $Trả$ $lời$: Jim had a serious car accident; however, he recovered quickly

$\rightarrow$ $Dịch$ : Jim gặp tai nạn xe hơi nghiêm trọng; tuy nhiên, anh ấy đã hồi phục nhanh chóng

6. Although/ I/ fascinated/ to/ know/ the result/ I/ pretend/ I not care.

$\longrightarrow$ $Trả$ $lời$: Although I am attracted to him but for the results I pretend not to see, I don't care,

$\rightarrow$ $Dịch$ : Mặc dù tôi bị anh ấy thu hút nhưng kết quả tôi giả vờ như không nhìn thấy, tôi không quan tâm,

7. Jim/ not/ usually/ like/ sci-fi movies/ nevertheless/ this one/ be/ exception.

$\longrightarrow$ $Trả$ $lời$: Jim doesn't usually like sci fi movies, nevertheless this one is an exception

$\rightarrow$ $Dịch$ :Jim thường không thích phim khoa học viễn tưởng, tuy nhiên phim này là một ngoại lệ

8. Although/ it /sunny/ I / bring/ umbrella/ with me.

$\longrightarrow$ $Trả$ $lời$: Even though it's sunny, I still carry an umbrella with me

$\rightarrow$ $Dịch$ : Dù trời nắng nhưng em vẫn mang theo một chiếc ô. 

$#ngocchuabo$ 

Chúc bạn học tốt <3

Câu hỏi trong lớp Xem thêm