Bài 3. Điền vào chỗ trống: HOW MUCH hoặc HOW MANY để hoàn thành câu sau 1. .............................beer is there in the fridge? 2. ...................................eggs do you want? 3. ..........................languages do you speak? 4. ..........................people are there in the class? 5.............................days are there in a week? 6. .............................milk do you drink everyday? 7. ................................kilos of rice do you want? 8. ..............................soda does she want?

2 câu trả lời

Dùng how much cho những thứ không đếm được (U).

Ví dụ: Sữa, trà,..

Phát hiện nhờ vào:

$+)$ Nghĩa của từ

$+)$ is there

$+)$ Từ không có -s/ -es

Dùng how many cho những thứ đếm được(C).

Ví dụ: tách trà, chai nước,..

Phát hiện nhờ vào:

$+)$ Nghĩa của từ

$+)$ are there

$+)$ Từ có -s/ -es

$1.$ How much

$2.$ How many

$3.$ How many

$4.$ How many

$5.$ How many

$6.$ How much

$7.$ How many

$8.$ How much

`1.` How much

`=>` beer là danh từ ( N ) không đếm được

`2.` How many

`=>` eggs là danh từ ( N ) đếm được

`3.` How many

`=>` languages là danh từ ( N ) đếm được

`4.` How many

`=>` people là danh từ ( N ) đếm được

`5.` How many

`=>` days là danh từ ( N ) đếm được

`6.` How much 

`=>` milk là danh từ ( N ) không đếm được

`7.` How many

`=>` kilos of rice là danh từ ( N ) đếm được

`8.` How much

`=>` soda là danh từ ( N ) không đếm được

`------------------>`

`=>` How many + N ( số nhiều, đếm được ) 

`=>` How much + N ( không đếm được )

Câu hỏi trong lớp Xem thêm